
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 1
- 30/08/2021
- 30 Câu hỏi
- 2.3K Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
201 Lần thi
Câu 4: Số tổ hợp lặp chập r từ tập n phần tử bằng:
A. C(n+r,r)
B. C(n+r+1,r)
C. C(n+r-1,r-1)
D. C(n+r-1,r)
Câu 5: Số các hoán vị lặp cấp m kiểu (k1, k2, ..,kn) của n phần tử khác nhau được tính theo công thức:
A. \({C_m}({k_1},{k_2},...,{k_n}) = \frac{{{k_1}!{k_2}!...{k_n}!}}{{m!}}\)
B. \({C_m}({k_1},{k_2},...,{k_n}) = \frac{{m!}}{{{k_1}!{k_2}!...{k_n}!}}\)
C. \({C_m}({k_1},{k_2},...,{k_n}) = \frac{{n!}}{{{k_1}!{k_2}!...{k_m}!}}\)
D. \({C_m}({k_1},{k_2},...,{k_n}) = \frac{{n!m!}}{{{k_1}!{k_2}!..{k_n}!{k_1}!{k_2}!{k_m}!}}\)
Câu 6: Cho C = { 2, 4, 5, 6, 7, 8}, k = 6, n=9. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán Test(C, k, n):
A. C= {2, 4, 5, 6, 7, 9}
B. C= {4, 5, 6, 7, 8, 9}
C. C= {3, 4, 5, 6, 7, 8}
D. C= {3, 5, 6, 7, 8, 9}
Câu 7: Thuật toán dưới đây tính:
A. Tổng hai số nguyên liên tiếp n và n-1.
B. Số Fibonacci thứ n.
C. Tổng n số tự nhiên đầu tiên
D. Số nguyên tố thứ n
Câu 8: Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:
A. Test(6) = 5
B. Test(5) = 3
C. Test(7) = 13
D. Test(4) = 1
Câu 9: Cho B = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}, n=10. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:
A. Test(B,n) = { 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 0, 0, 1(0)}
B. Test(B,n) = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1}
C. Test(B,n) = { 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}
D. Test(B,n) = { 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}
Câu 10: Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:
A. n1 + n2 + … + nm
B. 1 + n1 + n2 + … + nm
C. n1 n2 … nm
D. 1+ n1 n2 … nm
Câu 11: Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:
A. n1 n2 … nm
B. 1 + n1 + n2 + … + nm
C. 1+ n1 n2 … nm
D. n1 + n2 + … + nm
Câu 15: Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Ðể tính S = 10!, chọn câu nào?
A. S := 1; i := 1; while i<= 10 do S := S * i; i := i + 1;
B. S := 1; i := 1; while i<= 10 do i := i + 1; S := S * i;
C. S := 0; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;
D. S := 1; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;
Câu 17: Cho thuật toán đệ quy:
A. Dequy(2,5) = 10
B. Dequy(2,5) = 25
C. Dequy(5,2) = 25
D. Dequy(5,2) = 10
Câu 18: Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:
A. Test(4) = 24
B. Test(2) = 1
C. Test(3) = 9
D. Test(5) = 20
Câu 19: Thuật toán đệ qui dưới đây tính:
A. Ước số chung lớn nhất của hai số a và b.
B. Số nhỏ nhất trong hai số a và b.
C. Bội số chung nhỏ nhất của a và b.
D. Số lớn nhất trong hai số a và b.
Câu 20: Thuật toán đệ qui dưới đây tính:
A. Tích số của n số n.
B. Tích số của n số tự nhiên đầu tiên.
C. Tích số của n-1 số n.
D. Tích số của n-1 số tự nhiên đầu tiên
Câu 21: Thuật toán đệ qui dưới đây tính:
A. Tổng n số tự nhiên đầu tiên.
B. Số Fibonacci thứ n.
C. Số nguyên tố thứ n.
D. Tổng hai số nguyên liên tiếp n và n-1.
Câu 23: Kết quả của thuật toán dưới đây:
A. Đưa ra màn hình thương của n cho 10
B. Đưa ra màn hình đảo ngược số n
C. Đưa ra màn hình số dư trong phép chia của n cho 10
D. Đưa ra màn hình là n nếu n nhỏ hơn 10 và thương của n cho 10 nếu \(n \ge 10\)
Câu 24: Cho thuật toán:
A. Test(3,1,8), vt = 0;
B. Test(4,1,8), vt = 5;
C. Test(6,1,8), vt = 0;
D. Test(7,1,8), vt = 8;
Câu 25: Kết quả thuật toán đệ quy:
A. Xuất mỗi kí tự của st trên một dòng
B. Đảo ngược chuỗi st
C. Đưa ra tất cả các xâu con của xâu kí tự st
D. Đưa ra độ dài của xâu st
Câu 26: Thuật toán đệ quy dưới đây tính:
A. Tính hiệu 2 số a và b
B. Tìm số dư trong phép chia a cho b
C. Tìm ước chung lớn nhất của a và b
D. Tìm bội chung nhỏ nhất của a và b
Câu 28: Thuật toán đệ quy dưới đây tính:
A. Bội chung nhỏ nhất của a và b
B. Ước chung lớn nhất của a và b
C. Số Fibonaci thứ a
D. Tổ hợp chập b của a
Câu 30: Từ bảng chữ cái tiếng Anh có thể tạo ra được bao nhiêu xâu kí tự có độ dài N.
A. 26.(N-1)
B. 26N
C. N26
D. 26N

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án Xem thêm...
- 201 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 785
- 70
- 30
-
28 người đang thi
- 658
- 46
- 30
-
58 người đang thi
- 517
- 33
- 30
-
59 người đang thi
- 515
- 25
- 30
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận