Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 41

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 41

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 95 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 41. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Tác nhân làm giảm áp suất lọc:

A. Tăng huyết áp 

B. Giảm áp suất keo huyết tương 

C. Sỏi niệu quản 

D. Hội chứng thận hư

Câu 2: Chọn câu sai:

A. Số lượng bạch cầu ở trẻ em nhiều hơn người lớn

B. Mỗi loại bạch cầu có thời gian sống khác nhau

C. Sau khi vào mô, bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào

D. Số lượng bạch cầu tăng khi cơ thể nhiễm độc, nhiễm xạ, suy tủy

Câu 3: Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):

A. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng GFR

B. Khi huyết áp tăng sẽ làm GFR tăng đáng kể

C. Aldosteron góp phần làm giảm GFR

D. ANP làm giảm GFR

Câu 4: Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:

A. Nhiễm khuẩn cấp tính

B. Thiếu oxy

C. Nhiễm xạ

D. Các bệnh lý dị ứng

Câu 6: Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:

A. Nhiễm khuẩn cấp tính

B. Thiếu oxy

C. Nhiễm xạ

D. Các bệnh lý dị ứng

Câu 9: Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc tại cầu thận khi:

A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận 

B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không bài tiết qua ống thận 

C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng bài tiết được qua ống thận 

D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của bạch cầu?

A. Xuyên mạch

B. Thực bào

C. Chuyển động bằng chân giả

D. Cảm ứng động

Câu 12: Tiêu chuẩn của chất được dùng đo lọc cầu thận, chọn câu sai?

A. Được lọc tự do qua cầu thận 

B. Không được tái hấp thu tại ống thận 

C. Được bài tiết ở ống thận

D. Không gắn với protein trong huyết tương

Câu 13: Loại bạch cầu nào sau đây sau khi xuyên mạch sẽ tạo thành các đại thực bào?

A. Bạch cầu mono

B. Bạch cầu ưa acid 

C. Bạch cầu ưa kiềm

D. Bạch cầu trung tính

Câu 14: So sánh với inulin, creatinin không phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức cầu thận vì:

A. Creatinin gắn kết với protein trong huyết tương

B. Creatinin được tái hấp thu một phần tại ống thận

C. Creatinin được bài tiết thêm một phần tại ống thận 

D. Creatinin là một chất ngoại sinh, rất độc đối với cơ thể

Câu 15: Nếu một chất có độ thanh thải nhỏ hơn độ thanh thải của inulin thì:

A. Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa 

B. Chất đó được tái hấp thu ở ống thận

C. Chất đó được bài tiết ở ống thận 

D. Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận

Câu 16: Quá trình xuyên mạch khi có tình trạng nhiễm trùng ở mô được bởi tác dụng của:

A. Các cytokin

B. Bradykinin, Histamin

C. Gia đình Eicosanoid

D. Serotonin

Câu 17: Chất dùng làm thăm dò chức năng tái hấp thu ống thận: Chọn câu sai?

A. Được tái hấp thu ở ống thận

B. Không được bài tiết ở ống thận 

C. Sự hấp thu Ure phụ thuộc vào thể tích dịch lọc

D. Độ thanh thải Ure tối đa bình thường là 54 mL/phút 

Câu 18: Bạch cầu có thể chuyển động với vận tốc:

A. 20µm/phút

B. 30µm/phút

C. 40µm/phút  

D. 50µm/phút

Câu 19: Chất nào sau đây Clearance cao nhất?

A. Glucose

B. Insulin 

C. PAU 

D. Ure

Câu 20: Sự tái hấp thu Na+ và nước xảy ra chủ yếu tại:

A. Ống lượn gần

B. Quai Henle

C. Ống lượn xa

D. Ống góp

Câu 21: Quá trình thực bào thực chất bao gồm 2 cơ chế: 

A. Hòa màng và phân giải bởi enzyme 

B. Hòa màng và co bóp

C. Vận chuyển tích cực và phân giải bởi enzyme  

D. Vận chuyển tích cực và co bóp

Câu 22: Na+ được tái hấp thu ở:

A. ống lượn gần, ngành lên của quai Henle, ống lượn xa và ống góp

B. ống lượn gần, ngành xuống của quai Henle, ống lượn xa và ống góp

C. ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa và ống góp

D. ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp

Câu 23: Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ:

A. Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề

B. Vật lá mang điện tích trái dấu với bạch cầu  

C. Vật lạ có kích thước càng lớn

D. Vật lạ được opsonin hóa  

Câu 25: Loại tế bào không có khả năng thực bào là:

A. Bạch cầu mono trong máu

B. Bạch cầu lympho trong máu

C. Tế bào Kupffer

D. Đại thực bào mô

Câu 26: Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế:

A. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán có gia tốc từ tế bào vào dịch kẽ

B. Khuếch tán đơn giản từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ

C. Khuếch tán có gia tốc từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ

D. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ

Câu 27: Khi xảy ra quá trình viêm:

A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút

B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào

C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tủy xương và các kho dự trữ

D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm

Câu 28: Tại ống lượn xa và ống góp:

A. Phần lớn Na+ được hấp thu kèm với Cl-

B. Một số Na+ có thể được tái hấp thu bằng cách trao đổi với K+ và H+

C. Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả năng thấm đối với nước 

D. Tất cả đều đúng

Câu 29: Khả năng thực bào giảm dần theo thứ tự:

A. Bạch cầu ưa acid, bạch cầu mono, bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono, bạch cầu ưa acid

C. Bạch cầu mono, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa acid

D. Bạch cầu mono, bạch cầu ưa acid, bạch cầu trung tính

Câu 30: Trong ống lượn xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên do nguyên nhân nào sau đây?

A. Kích thích thần kinh giao cảm thận

B. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ

C. Bài tiết ADH

D. Bài tiết Aldosteron

Câu 31: Chức năng chủ yếu nhất của bạch cầu hạt trung tính: 

A. Tham gia miễn dịch không đặc hiệu

B. Khuếch đại phản ứng viêm không đặc hiệu 

C. Khử độc các protein lạ

D. Chống ký sinh trùng

Câu 32: Tái hấp thu Na+, chọn câu đúng?

A. Tái hấp thu Na+ ở tất cả các phần của ống thận

B. Vận chuyển qua bờ bàn chải ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát

C. Ngành xuống của quai Henle chỉ tái hấp thu Na+

D. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp

Câu 33: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:

A. Có khả năng khử độc protein lạ 

B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch

C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào

D. Có khả năng giải phóng ra plaminogen

Câu 35: Bạch cầu ưa acid làm tan cục máu đông nhờ tiết ra: 

A. Fibrinogen

B. Plasminogen

C. Thrombolastin 

D. Rosenthal

Câu 37: Câu nào sau đây không đúng khi nói về tái hấp thu nước?

A. Ống gần tái hấp thu 65% nước

B. Quai Henle tái hấp thu 15% nước

C. Ống xa tái hấp thu nước 27 lít/24h 

D. Ống góp tái hấp thu 9,3% nước

Câu 38: Loại bạch cầu không có chức năng thực bào:

A. Neutrophil

B. Eosinophil

C. Basophil

D. Monocyte  

Câu 39: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:

A. ống lượn gần theo cơ chế thụ động

B. ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ động

C. ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ động 

D. ống lượn xa dưới tác động của ADH 

Câu 40: Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở các nơi sau đây, Ngoại trừ:

A. Đường hô hấp

B. Hạch bạch huyết

C. Đường tiết niệu

D. Đường sinh dục

Câu 41: Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Heparin

B. Plasminogen

C. Serotonin

D. Bradykinin

Câu 42: Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:

A. Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua 

B. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần 

C. Nước được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận

D. ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước tại ống thận

Câu 43: ADH tăng tái hấp thu nước ở:

A. ống lượn gần và ống lượn xa

B. ống lượn gần và quai Henle

C. ống lượn xa và ống góp 

D. ống góp vùng vỏ và ống lượn xa

Câu 45: Khả năng cô đặc nước tiểu. Chọn câu sai?

A. Tổn thương ống thận, kẽ thận làm tỷ trọng nước tiểu giảm

B. Trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và thấp

C. Trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và cao 

D. Lượng nước tiểu phụ thuộc vào ADH, lượng nước uồng vào, thời gian trong ngày

Câu 46: Tái hấp thu ở quai Henle:

A. Ngành xuống tái hấp thu Na+ , ngành lên tái hấp thu nước và ure

B. Ngành xuống tái hấp thu nước và ure, ngành lên tái hấp thu Na+

C. Ngành xuống tái hấp thu Na+ và ure, ngành lên tái hấp thu nước

D. Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+ và ure

Câu 47: Nói về tỉ lệ các loại bạch cầu:

A. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất

B. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất 

C. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu không hạt 

D. Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu hạt 

Câu 48: Bình thường, K+ tái hấp thu gần như hoàn toàn tại:

A. ống lượn gần

B. ống lượn xa

C. ngành xuống quai Henle 

D. ngành lên quai Henle

Câu 50: Sự bài tiết của K+ chịu ảnh hưởng bởi, ngoại trừ:

A. Trạng thái toan kiềm

B. Aldosteron 

C. Hoạt động của bơm Na+ -K+ -ATPase

D. Sự tái hấp thu glucose, acid amin

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên