Câu hỏi: Nói về tỉ lệ các loại bạch cầu:

108 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất

B. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất 

C. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu không hạt 

D. Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu hạt 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nếu một chất có độ thanh thải nhỏ hơn độ thanh thải của inulin thì:

A. Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa 

B. Chất đó được tái hấp thu ở ống thận

C. Chất đó được bài tiết ở ống thận 

D. Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của bạch cầu?

A. Xuyên mạch

B. Thực bào

C. Chuyển động bằng chân giả

D. Cảm ứng động

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tái hấp thu Na+, chọn câu đúng?

A. Tái hấp thu Na+ ở tất cả các phần của ống thận

B. Vận chuyển qua bờ bàn chải ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát

C. Ngành xuống của quai Henle chỉ tái hấp thu Na+

D. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc tại cầu thận khi:

A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận 

B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không bài tiết qua ống thận 

C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng bài tiết được qua ống thận 

D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Bạch cầu ưa acid làm tan cục máu đông nhờ tiết ra: 

A. Fibrinogen

B. Plasminogen

C. Thrombolastin 

D. Rosenthal

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Quá trình thực bào thực chất bao gồm 2 cơ chế: 

A. Hòa màng và phân giải bởi enzyme 

B. Hòa màng và co bóp

C. Vận chuyển tích cực và phân giải bởi enzyme  

D. Vận chuyển tích cực và co bóp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 41
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên