Câu hỏi: Nói về tỉ lệ các loại bạch cầu:

126 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất

B. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất 

C. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu không hạt 

D. Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu hạt 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc tại cầu thận khi:

A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận 

B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không bài tiết qua ống thận 

C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng bài tiết được qua ống thận 

D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khi xảy ra quá trình viêm:

A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút

B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào

C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tủy xương và các kho dự trữ

D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:

A. ống lượn gần theo cơ chế thụ động

B. ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ động

C. ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ động 

D. ống lượn xa dưới tác động của ADH 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):

A. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng GFR

B. Khi huyết áp tăng sẽ làm GFR tăng đáng kể

C. Aldosteron góp phần làm giảm GFR

D. ANP làm giảm GFR

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khả năng thực bào giảm dần theo thứ tự:

A. Bạch cầu ưa acid, bạch cầu mono, bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono, bạch cầu ưa acid

C. Bạch cầu mono, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa acid

D. Bạch cầu mono, bạch cầu ưa acid, bạch cầu trung tính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 41
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên