Câu hỏi: Nói về tỉ lệ các loại bạch cầu:
A. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất
B. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất
C. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu không hạt
D. Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu hạt
Câu 1: Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:
A. Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua
B. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần
C. Nước được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận
D. ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước tại ống thận
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Bạch cầu ưa acid làm tan cục máu đông nhờ tiết ra:
A. Fibrinogen
B. Plasminogen
C. Thrombolastin
D. Rosenthal
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Khả năng cô đặc nước tiểu. Chọn câu sai?
A. Tổn thương ống thận, kẽ thận làm tỷ trọng nước tiểu giảm
B. Trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và thấp
C. Trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và cao
D. Lượng nước tiểu phụ thuộc vào ADH, lượng nước uồng vào, thời gian trong ngày
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán có gia tốc từ tế bào vào dịch kẽ
B. Khuếch tán đơn giản từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ
C. Khuếch tán có gia tốc từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:
A. Nhiễm khuẩn cấp tính
B. Thiếu oxy
C. Nhiễm xạ
D. Các bệnh lý dị ứng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Quá trình xuyên mạch khi có tình trạng nhiễm trùng ở mô được bởi tác dụng của:
A. Các cytokin
B. Bradykinin, Histamin
C. Gia đình Eicosanoid
D. Serotonin
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 41
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 620
- 35
- 50
-
55 người đang thi
- 497
- 13
- 50
-
57 người đang thi
- 482
- 13
- 50
-
11 người đang thi
- 516
- 13
- 50
-
80 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận