Câu hỏi: Khả năng cô đặc nước tiểu. Chọn câu sai?

148 Lượt xem
30/08/2021
3.1 9 Đánh giá

A. Tổn thương ống thận, kẽ thận làm tỷ trọng nước tiểu giảm

B. Trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và thấp

C. Trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và cao 

D. Lượng nước tiểu phụ thuộc vào ADH, lượng nước uồng vào, thời gian trong ngày

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sự tái hấp thu Na+ và nước xảy ra chủ yếu tại:

A. Ống lượn gần

B. Quai Henle

C. Ống lượn xa

D. Ống góp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tác nhân làm giảm áp suất lọc:

A. Tăng huyết áp 

B. Giảm áp suất keo huyết tương 

C. Sỏi niệu quản 

D. Hội chứng thận hư

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở các nơi sau đây, Ngoại trừ:

A. Đường hô hấp

B. Hạch bạch huyết

C. Đường tiết niệu

D. Đường sinh dục

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc tại cầu thận khi:

A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận 

B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không bài tiết qua ống thận 

C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng bài tiết được qua ống thận 

D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tái hấp thu Na+, chọn câu đúng?

A. Tái hấp thu Na+ ở tất cả các phần của ống thận

B. Vận chuyển qua bờ bàn chải ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát

C. Ngành xuống của quai Henle chỉ tái hấp thu Na+

D. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai:

A. Số lượng bạch cầu ở trẻ em nhiều hơn người lớn

B. Mỗi loại bạch cầu có thời gian sống khác nhau

C. Sau khi vào mô, bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào

D. Số lượng bạch cầu tăng khi cơ thể nhiễm độc, nhiễm xạ, suy tủy

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 41
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên