Câu hỏi: Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:

94 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Nhiễm khuẩn cấp tính

B. Thiếu oxy

C. Nhiễm xạ

D. Các bệnh lý dị ứng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế:

A. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán có gia tốc từ tế bào vào dịch kẽ

B. Khuếch tán đơn giản từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ

C. Khuếch tán có gia tốc từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ

D. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: So sánh với inulin, creatinin không phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức cầu thận vì:

A. Creatinin gắn kết với protein trong huyết tương

B. Creatinin được tái hấp thu một phần tại ống thận

C. Creatinin được bài tiết thêm một phần tại ống thận 

D. Creatinin là một chất ngoại sinh, rất độc đối với cơ thể

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tại ống lượn xa và ống góp:

A. Phần lớn Na+ được hấp thu kèm với Cl-

B. Một số Na+ có thể được tái hấp thu bằng cách trao đổi với K+ và H+

C. Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả năng thấm đối với nước 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu sai:

A. Số lượng bạch cầu ở trẻ em nhiều hơn người lớn

B. Mỗi loại bạch cầu có thời gian sống khác nhau

C. Sau khi vào mô, bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào

D. Số lượng bạch cầu tăng khi cơ thể nhiễm độc, nhiễm xạ, suy tủy

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Chất dùng làm thăm dò chức năng tái hấp thu ống thận: Chọn câu sai?

A. Được tái hấp thu ở ống thận

B. Không được bài tiết ở ống thận 

C. Sự hấp thu Ure phụ thuộc vào thể tích dịch lọc

D. Độ thanh thải Ure tối đa bình thường là 54 mL/phút 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 41
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên