Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 135 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: “Giá vốn hàng bán” dùng để theo dõi?

A. Các khoản khác được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ

B. Giá vốn của BĐS đầu tư đã bán trong kỳ cùng các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ

C. Giá vốn của hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ xuất bán trong kỳ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2: Thành phẩm của Doanh nghiệp bao gồm:

A. Những sản phẩm thuê ngoài gia công, chế biến đã hoàn thành

B. Các bán thành phẩm (nửa thành phẩm)

C. Những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng của quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 3: Thành phẩm của Doanh nghiệp bao gồm:

A. Những sản phẩm thuê ngoài gia công, chế biến đã hoàn thành

B. Các bán thành phẩm (nửa thành phẩm)

C. Những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng của quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 4: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, bên Nợ tài khoản 155 “Thành phẩm” phản ánh?

A. Kết chuyển trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ

B. Kết chuyển giá vốn đã tiêu thụ trong kỳ

C. Kết chuyển trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 5: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho được kế toán ghi:

A. Tăng tài khoản giá vốn hàng bán

B. Tăng tài khoản giá thành sản xuất

C. Tăng tài khoản thành phẩm

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 6: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán ghi nhận bên Nợ tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” khi:

A. Nhập kho thành phẩm từ sản xuất

B. Kết chuyển trị giá vốn cuối kỳ

C. Mỗi lần xuất kho bán hàng hóa

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 7: Theo phương thức gửi bán, hàng hóa được coi là tiêu thụ khi:

A. Hàng hóa đã được bên mua chấp nhận thanh toán

B. Hàng hóa đã giao cho người mua

C. Hàng hóa đã xuất hóa đơn cho bên mua

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 8: Thời điểm ghi nhận doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa là thời điểm?

A. Chuyển giao quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hóa, lao vụ từ người bán sang người mua

B. Người bán đã thu được tiền hoặc được người mua chấp nhận thanh toán

C. Người mua trả tiền cho người bán

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 9: Thời điểm ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ là thời điểm:

A. Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc lập hóa đơn cung ứng dịch vụ

B. Người mua trả tiền cho người bán

C. Tất cả các phương án đều sai

Câu 10: Thời gian luân chuyển của vật liệu:

A. Dưới 1 năm

B. Trên 1 năm

C. Trong vòng một chu kỳ kinh doanh hoặc trong vòng một năm

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 11: Trong kỳ, thu mua một lô vật liệu chính nhập kho, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đ được kế toán ghi:

A. Nợ TK 152 (VLC): 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

B. Nợ TK 621: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

C. Nợ TK 642: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

D. Nợ TK 711: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

Câu 12: Trường hợp phát sinh giảm giá hàng bán, chứng từ sử dụng là:

A. iên bản hoặc thỏa thuận bằng văn bản của bên bán và bên mua; Bên bán lập hóa đơn điều chỉnh mức giá được điều chỉnh, ghi rõ điều chỉnh (tăng, giảm) giá bán, thuế GTGT cho hàng hóa, dịch vụ tại hóa đơn số, ký hiệu...

B. Đã bán hàng và xuất hóa đơn

C. Tất cả các phương án đều sai

Câu 13: Vật liệu chính là những thứ vật liệu:

A. Sau quá trình gia công, chế biến sẽ cấu thành nên thực thể vật chất chủ yếu của sản phẩm

B. Có tác dụng phụ trợ trong sản xuất

C. Dùng để cung cấp nhiệt lượng

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 14: Vật liệu có đặc điểm:

A. Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất - kinh doanh nhất định

B. Bị biến dạng hoặc tiêu hao hoàn toàn

C. Toàn bộ giá trị được chuyển hết một lần vào chi phí kinh doanh trong kỳ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 15: Vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ khi xuất kho có thể tính theo một trong các phương pháp sau:

A. Giá bình quân

B. Giá nhập trước- xuất trước

C. Giá thực tế đích danh

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 16: Vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuộc:

A. Hàng tồn kho của Doanh nghiệp

B. Tài sản của Doanh nghiệp

C. Tài sản ngắn hạn của Doanh nghiệp

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 17: Xử lý hủy bỏ số nguyên liệu bị hư hỏng không sử dụng được, giá trị vật liệu hủy bỏ, kế toán ghi:

A. Tăng giá vốn hàng bán

B. Tăng giá trị tài sản thiếu chờ xử lý

C. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp

D. Tăng chi phí khác

Câu 18: Xuất kho một số bao bì luân chuyển cho bộ phận bán hàng, giá thực tế xuất kho là 10.000.000đ, bao bì dùng trong 2 năm?

A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000

C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000

D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000

Câu 19: Xuất kho số dụng cụ dùng cho văn phòng công ty, theo giá thực tế xuất kho là 50.00.000đ, dự kiến phân bổ cho 2 năm. Kế toán định khoản:

A. BT1, Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000. BT2, Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 242: 25.000.000

B. Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 153: 25.000.000

C. Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000

D. Nợ TK 642: 50.00.000/ Có TK 242: 50.000.000

Câu 20: Xuất kho vật liệu để thuê ngoài gia công chế biến, kế toán ghi:

A. Nợ TK 621/ Có TK 152

B. Nợ TK 331/ Có TK 152

C. Nợ TK 154/ Có TK 152

D. Nợ TK 627/ Có TK 152

Câu 21: Xuất kho vật liệu để trả thay lương cho người lao động, kế toán ghi:

A. BT1, Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất khoBT2: Nợ TK 334: Giảm lương phải trảCó TK 33311: Thuế GTGT phải nộpCó TK 511: Giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT

B. Nợ TK 334: ghi giảm lương phải trảCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

C. Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

D. Nợ TK 334: giảm lương phải trả/ Có TK 511: Tăng doanh thu bán hàng theo giá xuất kho

Câu 22: Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp:

A. Trong 1 thời kỳ nhất định

B. Tại 1 thời điểm nhất định

C. Tại thời điểm cuối kỳ

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 23: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:

A. Ghi đen bình thường hoặc Ghi trong ngoặc đơntùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

B. Ghi đen bình thường

C. Ghi trong ngoặc đơn

D. Luôn nhận giá trị bằng 0

Câu 24: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại:

A. Ghi đen bình thường

B. Ghi đen bình thường hoặc Ghi trong ngoặc đơn tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

C. Ghi trong ngoặc đơn

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 25: Chỉ tiêu “Cổ phiếu quỹ” mã số 415 được ghi bên Nguồn vốn của bảng cân đối kế toán bằng cách:

A. Ghi đen bình thường hoặc Ghi trong ngoặc đơn tùy thuộc vào số dư bên Nợ hoặc bên Có

B. Ghi trong ngoặc đơn

C. Ghi đen bình thường

D. Tất cả các phương án đều sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên