Câu hỏi: Trong kỳ, thu mua một lô vật liệu chính nhập kho, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đ được kế toán ghi:

195 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Nợ TK 152 (VLC): 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

B. Nợ TK 621: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

C. Nợ TK 642: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

D. Nợ TK 711: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xuất kho một số bao bì luân chuyển cho bộ phận bán hàng, giá thực tế xuất kho là 10.000.000đ, bao bì dùng trong 2 năm?

A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000

C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000

D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: “Giá vốn hàng bán” dùng để theo dõi?

A. Các khoản khác được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ

B. Giá vốn của BĐS đầu tư đã bán trong kỳ cùng các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ

C. Giá vốn của hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ xuất bán trong kỳ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Chỉ tiêu “Cổ phiếu quỹ” mã số 415 được ghi bên Nguồn vốn của bảng cân đối kế toán bằng cách:

A. Ghi đen bình thường hoặc Ghi trong ngoặc đơn tùy thuộc vào số dư bên Nợ hoặc bên Có

B. Ghi trong ngoặc đơn

C. Ghi đen bình thường

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán ghi nhận bên Nợ tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” khi:

A. Nhập kho thành phẩm từ sản xuất

B. Kết chuyển trị giá vốn cuối kỳ

C. Mỗi lần xuất kho bán hàng hóa

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Xuất kho vật liệu để trả thay lương cho người lao động, kế toán ghi:

A. BT1, Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất khoBT2: Nợ TK 334: Giảm lương phải trảCó TK 33311: Thuế GTGT phải nộpCó TK 511: Giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT

B. Nợ TK 334: ghi giảm lương phải trảCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

C. Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

D. Nợ TK 334: giảm lương phải trả/ Có TK 511: Tăng doanh thu bán hàng theo giá xuất kho

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thời gian luân chuyển của vật liệu:

A. Dưới 1 năm

B. Trên 1 năm

C. Trong vòng một chu kỳ kinh doanh hoặc trong vòng một năm

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên