Câu hỏi: Vật liệu chính là những thứ vật liệu:

141 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Sau quá trình gia công, chế biến sẽ cấu thành nên thực thể vật chất chủ yếu của sản phẩm

B. Có tác dụng phụ trợ trong sản xuất

C. Dùng để cung cấp nhiệt lượng

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời điểm ghi nhận doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa là thời điểm?

A. Chuyển giao quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hóa, lao vụ từ người bán sang người mua

B. Người bán đã thu được tiền hoặc được người mua chấp nhận thanh toán

C. Người mua trả tiền cho người bán

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Xuất kho một số bao bì luân chuyển cho bộ phận bán hàng, giá thực tế xuất kho là 10.000.000đ, bao bì dùng trong 2 năm?

A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000

C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000

D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho được kế toán ghi:

A. Tăng tài khoản giá vốn hàng bán

B. Tăng tài khoản giá thành sản xuất

C. Tăng tài khoản thành phẩm

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuộc:

A. Hàng tồn kho của Doanh nghiệp

B. Tài sản của Doanh nghiệp

C. Tài sản ngắn hạn của Doanh nghiệp

D. Tất cả các phương án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Xuất kho vật liệu để thuê ngoài gia công chế biến, kế toán ghi:

A. Nợ TK 621/ Có TK 152

B. Nợ TK 331/ Có TK 152

C. Nợ TK 154/ Có TK 152

D. Nợ TK 627/ Có TK 152

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Xuất kho số dụng cụ dùng cho văn phòng công ty, theo giá thực tế xuất kho là 50.00.000đ, dự kiến phân bổ cho 2 năm. Kế toán định khoản:

A. BT1, Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000. BT2, Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 242: 25.000.000

B. Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 153: 25.000.000

C. Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000

D. Nợ TK 642: 50.00.000/ Có TK 242: 50.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên