Câu hỏi: Chỉ tiêu “Cổ phiếu quỹ” mã số 415 được ghi bên Nguồn vốn của bảng cân đối kế toán bằng cách:

249 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Ghi đen bình thường hoặc Ghi trong ngoặc đơn tùy thuộc vào số dư bên Nợ hoặc bên Có

B. Ghi trong ngoặc đơn

C. Ghi đen bình thường

D. Tất cả các phương án đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho được kế toán ghi:

A. Tăng tài khoản giá vốn hàng bán

B. Tăng tài khoản giá thành sản xuất

C. Tăng tài khoản thành phẩm

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Thời điểm ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ là thời điểm:

A. Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc lập hóa đơn cung ứng dịch vụ

B. Người mua trả tiền cho người bán

C. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 3: Theo phương thức gửi bán, hàng hóa được coi là tiêu thụ khi:

A. Hàng hóa đã được bên mua chấp nhận thanh toán

B. Hàng hóa đã giao cho người mua

C. Hàng hóa đã xuất hóa đơn cho bên mua

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Trong kỳ, thu mua một lô vật liệu chính nhập kho, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đ được kế toán ghi:

A. Nợ TK 152 (VLC): 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

B. Nợ TK 621: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

C. Nợ TK 642: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

D. Nợ TK 711: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trường hợp phát sinh giảm giá hàng bán, chứng từ sử dụng là:

A. iên bản hoặc thỏa thuận bằng văn bản của bên bán và bên mua; Bên bán lập hóa đơn điều chỉnh mức giá được điều chỉnh, ghi rõ điều chỉnh (tăng, giảm) giá bán, thuế GTGT cho hàng hóa, dịch vụ tại hóa đơn số, ký hiệu...

B. Đã bán hàng và xuất hóa đơn

C. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Xuất kho số dụng cụ dùng cho văn phòng công ty, theo giá thực tế xuất kho là 50.00.000đ, dự kiến phân bổ cho 2 năm. Kế toán định khoản:

A. BT1, Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000. BT2, Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 242: 25.000.000

B. Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 153: 25.000.000

C. Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000

D. Nợ TK 642: 50.00.000/ Có TK 242: 50.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên