Câu hỏi: Chỉ tiêu “Cổ phiếu quỹ” mã số 415 được ghi bên Nguồn vốn của bảng cân đối kế toán bằng cách:

223 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Ghi đen bình thường hoặc Ghi trong ngoặc đơn tùy thuộc vào số dư bên Nợ hoặc bên Có

B. Ghi trong ngoặc đơn

C. Ghi đen bình thường

D. Tất cả các phương án đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trường hợp phát sinh giảm giá hàng bán, chứng từ sử dụng là:

A. iên bản hoặc thỏa thuận bằng văn bản của bên bán và bên mua; Bên bán lập hóa đơn điều chỉnh mức giá được điều chỉnh, ghi rõ điều chỉnh (tăng, giảm) giá bán, thuế GTGT cho hàng hóa, dịch vụ tại hóa đơn số, ký hiệu...

B. Đã bán hàng và xuất hóa đơn

C. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Xuất kho vật liệu để trả thay lương cho người lao động, kế toán ghi:

A. BT1, Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất khoBT2: Nợ TK 334: Giảm lương phải trảCó TK 33311: Thuế GTGT phải nộpCó TK 511: Giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT

B. Nợ TK 334: ghi giảm lương phải trảCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

C. Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

D. Nợ TK 334: giảm lương phải trả/ Có TK 511: Tăng doanh thu bán hàng theo giá xuất kho

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thời điểm ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ là thời điểm:

A. Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc lập hóa đơn cung ứng dịch vụ

B. Người mua trả tiền cho người bán

C. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 4: Xử lý hủy bỏ số nguyên liệu bị hư hỏng không sử dụng được, giá trị vật liệu hủy bỏ, kế toán ghi:

A. Tăng giá vốn hàng bán

B. Tăng giá trị tài sản thiếu chờ xử lý

C. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp

D. Tăng chi phí khác

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Xuất kho một số bao bì luân chuyển cho bộ phận bán hàng, giá thực tế xuất kho là 10.000.000đ, bao bì dùng trong 2 năm?

A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000

C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000

D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuộc:

A. Hàng tồn kho của Doanh nghiệp

B. Tài sản của Doanh nghiệp

C. Tài sản ngắn hạn của Doanh nghiệp

D. Tất cả các phương án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên