Câu hỏi: Xuất kho một số bao bì luân chuyển cho bộ phận bán hàng, giá thực tế xuất kho là 10.000.000đ, bao bì dùng trong 2 năm?
A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000
C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000
D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000
Câu 1: Xuất kho vật liệu để trả thay lương cho người lao động, kế toán ghi:
A. BT1, Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất khoBT2: Nợ TK 334: Giảm lương phải trảCó TK 33311: Thuế GTGT phải nộpCó TK 511: Giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT
B. Nợ TK 334: ghi giảm lương phải trảCó TK 152: Giá thực tế xuất kho
C. Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất kho
D. Nợ TK 334: giảm lương phải trả/ Có TK 511: Tăng doanh thu bán hàng theo giá xuất kho
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chỉ tiêu “Cổ phiếu quỹ” mã số 415 được ghi bên Nguồn vốn của bảng cân đối kế toán bằng cách:
A. Ghi đen bình thường hoặc Ghi trong ngoặc đơn tùy thuộc vào số dư bên Nợ hoặc bên Có
B. Ghi trong ngoặc đơn
C. Ghi đen bình thường
D. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Vật liệu có đặc điểm:
A. Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất - kinh doanh nhất định
B. Bị biến dạng hoặc tiêu hao hoàn toàn
C. Toàn bộ giá trị được chuyển hết một lần vào chi phí kinh doanh trong kỳ
D. Tất cả các phương án đều đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, bên Nợ tài khoản 155 “Thành phẩm” phản ánh?
A. Kết chuyển trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ
B. Kết chuyển giá vốn đã tiêu thụ trong kỳ
C. Kết chuyển trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ
D. Tất cả các phương án đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Thời điểm ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ là thời điểm:
A. Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc lập hóa đơn cung ứng dịch vụ
B. Người mua trả tiền cho người bán
C. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 11 Lượt xem
Câu 6: Xuất kho số dụng cụ dùng cho văn phòng công ty, theo giá thực tế xuất kho là 50.00.000đ, dự kiến phân bổ cho 2 năm. Kế toán định khoản:
A. BT1, Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000. BT2, Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 242: 25.000.000
B. Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 153: 25.000.000
C. Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000
D. Nợ TK 642: 50.00.000/ Có TK 242: 50.000.000
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.6K
- 85
- 25
-
96 người đang thi
- 1.2K
- 76
- 25
-
19 người đang thi
- 810
- 59
- 25
-
23 người đang thi
- 739
- 30
- 25
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận