Câu hỏi: Thời gian luân chuyển của vật liệu:

175 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Dưới 1 năm

B. Trên 1 năm

C. Trong vòng một chu kỳ kinh doanh hoặc trong vòng một năm

D. Tất cả các phương án đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán ghi nhận bên Nợ tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” khi:

A. Nhập kho thành phẩm từ sản xuất

B. Kết chuyển trị giá vốn cuối kỳ

C. Mỗi lần xuất kho bán hàng hóa

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong kỳ, thu mua một lô vật liệu chính nhập kho, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đ được kế toán ghi:

A. Nợ TK 152 (VLC): 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

B. Nợ TK 621: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

C. Nợ TK 642: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

D. Nợ TK 711: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Thời điểm ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ là thời điểm:

A. Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc lập hóa đơn cung ứng dịch vụ

B. Người mua trả tiền cho người bán

C. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 4: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:

A. Ghi đen bình thường hoặc Ghi trong ngoặc đơntùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

B. Ghi đen bình thường

C. Ghi trong ngoặc đơn

D. Luôn nhận giá trị bằng 0

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời điểm ghi nhận doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa là thời điểm?

A. Chuyển giao quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hóa, lao vụ từ người bán sang người mua

B. Người bán đã thu được tiền hoặc được người mua chấp nhận thanh toán

C. Người mua trả tiền cho người bán

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Xuất kho một số bao bì luân chuyển cho bộ phận bán hàng, giá thực tế xuất kho là 10.000.000đ, bao bì dùng trong 2 năm?

A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000

C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000

D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên