Câu hỏi: Thời gian luân chuyển của vật liệu:
A. Dưới 1 năm
B. Trên 1 năm
C. Trong vòng một chu kỳ kinh doanh hoặc trong vòng một năm
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 1: Trong kỳ, thu mua một lô vật liệu chính nhập kho, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đ được kế toán ghi:
A. Nợ TK 152 (VLC): 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
B. Nợ TK 621: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
C. Nợ TK 642: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
D. Nợ TK 711: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho được kế toán ghi:
A. Tăng tài khoản giá vốn hàng bán
B. Tăng tài khoản giá thành sản xuất
C. Tăng tài khoản thành phẩm
D. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán ghi nhận bên Nợ tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” khi:
A. Nhập kho thành phẩm từ sản xuất
B. Kết chuyển trị giá vốn cuối kỳ
C. Mỗi lần xuất kho bán hàng hóa
D. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:
A. Ghi đen bình thường hoặc Ghi trong ngoặc đơntùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể
B. Ghi đen bình thường
C. Ghi trong ngoặc đơn
D. Luôn nhận giá trị bằng 0
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Xử lý hủy bỏ số nguyên liệu bị hư hỏng không sử dụng được, giá trị vật liệu hủy bỏ, kế toán ghi:
A. Tăng giá vốn hàng bán
B. Tăng giá trị tài sản thiếu chờ xử lý
C. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tăng chi phí khác
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Xuất kho vật liệu để thuê ngoài gia công chế biến, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621/ Có TK 152
B. Nợ TK 331/ Có TK 152
C. Nợ TK 154/ Có TK 152
D. Nợ TK 627/ Có TK 152
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận