Câu hỏi: Vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuộc:

248 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Hàng tồn kho của Doanh nghiệp

B. Tài sản của Doanh nghiệp

C. Tài sản ngắn hạn của Doanh nghiệp

D. Tất cả các phương án đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo phương thức gửi bán, hàng hóa được coi là tiêu thụ khi:

A. Hàng hóa đã được bên mua chấp nhận thanh toán

B. Hàng hóa đã giao cho người mua

C. Hàng hóa đã xuất hóa đơn cho bên mua

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Thời điểm ghi nhận doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa là thời điểm?

A. Chuyển giao quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hóa, lao vụ từ người bán sang người mua

B. Người bán đã thu được tiền hoặc được người mua chấp nhận thanh toán

C. Người mua trả tiền cho người bán

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán ghi nhận bên Nợ tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” khi:

A. Nhập kho thành phẩm từ sản xuất

B. Kết chuyển trị giá vốn cuối kỳ

C. Mỗi lần xuất kho bán hàng hóa

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Vật liệu có đặc điểm:

A. Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất - kinh doanh nhất định

B. Bị biến dạng hoặc tiêu hao hoàn toàn

C. Toàn bộ giá trị được chuyển hết một lần vào chi phí kinh doanh trong kỳ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Xuất kho một số bao bì luân chuyển cho bộ phận bán hàng, giá thực tế xuất kho là 10.000.000đ, bao bì dùng trong 2 năm?

A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000

C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000

D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Xuất kho vật liệu để trả thay lương cho người lao động, kế toán ghi:

A. BT1, Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất khoBT2: Nợ TK 334: Giảm lương phải trảCó TK 33311: Thuế GTGT phải nộpCó TK 511: Giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT

B. Nợ TK 334: ghi giảm lương phải trảCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

C. Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

D. Nợ TK 334: giảm lương phải trả/ Có TK 511: Tăng doanh thu bán hàng theo giá xuất kho

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên