Câu hỏi: Vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuộc:

296 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Hàng tồn kho của Doanh nghiệp

B. Tài sản của Doanh nghiệp

C. Tài sản ngắn hạn của Doanh nghiệp

D. Tất cả các phương án đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thành phẩm của Doanh nghiệp bao gồm:

A. Những sản phẩm thuê ngoài gia công, chế biến đã hoàn thành

B. Các bán thành phẩm (nửa thành phẩm)

C. Những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng của quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm

D. Tất cả các phương án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Thời điểm ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ là thời điểm:

A. Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc lập hóa đơn cung ứng dịch vụ

B. Người mua trả tiền cho người bán

C. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 3: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:

A. Ghi đen bình thường hoặc Ghi trong ngoặc đơntùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể

B. Ghi đen bình thường

C. Ghi trong ngoặc đơn

D. Luôn nhận giá trị bằng 0

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Xuất kho một số bao bì luân chuyển cho bộ phận bán hàng, giá thực tế xuất kho là 10.000.000đ, bao bì dùng trong 2 năm?

A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000

C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000

D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Xuất kho số dụng cụ dùng cho văn phòng công ty, theo giá thực tế xuất kho là 50.00.000đ, dự kiến phân bổ cho 2 năm. Kế toán định khoản:

A. BT1, Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000. BT2, Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 242: 25.000.000

B. Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 153: 25.000.000

C. Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000

D. Nợ TK 642: 50.00.000/ Có TK 242: 50.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Xuất kho vật liệu để trả thay lương cho người lao động, kế toán ghi:

A. BT1, Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất khoBT2: Nợ TK 334: Giảm lương phải trảCó TK 33311: Thuế GTGT phải nộpCó TK 511: Giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT

B. Nợ TK 334: ghi giảm lương phải trảCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

C. Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

D. Nợ TK 334: giảm lương phải trả/ Có TK 511: Tăng doanh thu bán hàng theo giá xuất kho

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên