Câu hỏi: Vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuộc:

332 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Hàng tồn kho của Doanh nghiệp

B. Tài sản của Doanh nghiệp

C. Tài sản ngắn hạn của Doanh nghiệp

D. Tất cả các phương án đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xuất kho một số bao bì luân chuyển cho bộ phận bán hàng, giá thực tế xuất kho là 10.000.000đ, bao bì dùng trong 2 năm?

A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000

B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000

C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000

D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Trong kỳ, thu mua một lô vật liệu chính nhập kho, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đ được kế toán ghi:

A. Nợ TK 152 (VLC): 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

B. Nợ TK 621: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

C. Nợ TK 642: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

D. Nợ TK 711: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Thành phẩm của Doanh nghiệp bao gồm:

A. Những sản phẩm thuê ngoài gia công, chế biến đã hoàn thành

B. Các bán thành phẩm (nửa thành phẩm)

C. Những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng của quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm

D. Tất cả các phương án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: “Giá vốn hàng bán” dùng để theo dõi?

A. Các khoản khác được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ

B. Giá vốn của BĐS đầu tư đã bán trong kỳ cùng các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ

C. Giá vốn của hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ xuất bán trong kỳ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Xuất kho vật liệu để trả thay lương cho người lao động, kế toán ghi:

A. BT1, Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất khoBT2: Nợ TK 334: Giảm lương phải trảCó TK 33311: Thuế GTGT phải nộpCó TK 511: Giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT

B. Nợ TK 334: ghi giảm lương phải trảCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

C. Nợ TK 632: Tăng giá vốn hàng bánCó TK 152: Giá thực tế xuất kho

D. Nợ TK 334: giảm lương phải trả/ Có TK 511: Tăng doanh thu bán hàng theo giá xuất kho

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho được kế toán ghi:

A. Tăng tài khoản giá vốn hàng bán

B. Tăng tài khoản giá thành sản xuất

C. Tăng tài khoản thành phẩm

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên