Câu hỏi: “Giá vốn hàng bán” dùng để theo dõi?
A. Các khoản khác được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ
B. Giá vốn của BĐS đầu tư đã bán trong kỳ cùng các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ
C. Giá vốn của hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ xuất bán trong kỳ
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 1: Thành phẩm của Doanh nghiệp bao gồm:
A. Những sản phẩm thuê ngoài gia công, chế biến đã hoàn thành
B. Các bán thành phẩm (nửa thành phẩm)
C. Những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng của quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
D. Tất cả các phương án đều đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Trong kỳ, thu mua một lô vật liệu chính nhập kho, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đ được kế toán ghi:
A. Nợ TK 152 (VLC): 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
B. Nợ TK 621: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
C. Nợ TK 642: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
D. Nợ TK 711: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Thời điểm ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ là thời điểm:
A. Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc lập hóa đơn cung ứng dịch vụ
B. Người mua trả tiền cho người bán
C. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 11 Lượt xem
Câu 4: Xuất kho một số bao bì luân chuyển cho bộ phận bán hàng, giá thực tế xuất kho là 10.000.000đ, bao bì dùng trong 2 năm?
A. BT1, Nợ TK 242: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000; BT2, Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 242: 50.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 153: 10.000.000
C. Nợ TK 641: 10.000.000/ Có TK 242: 10.000.000
D. Nợ TK 641: 5.000.000/ Có TK 153: 5.000.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Xuất kho số dụng cụ dùng cho văn phòng công ty, theo giá thực tế xuất kho là 50.00.000đ, dự kiến phân bổ cho 2 năm. Kế toán định khoản:
A. BT1, Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000. BT2, Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 242: 25.000.000
B. Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 153: 25.000.000
C. Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000
D. Nợ TK 642: 50.00.000/ Có TK 242: 50.000.000
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Thời gian luân chuyển của vật liệu:
A. Dưới 1 năm
B. Trên 1 năm
C. Trong vòng một chu kỳ kinh doanh hoặc trong vòng một năm
D. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 18
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.6K
- 85
- 25
-
40 người đang thi
- 1.2K
- 76
- 25
-
93 người đang thi
- 818
- 59
- 25
-
31 người đang thi
- 746
- 30
- 25
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận