Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 21

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 21

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 769 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 21. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

57 Lần thi

Câu 4: Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ....….:

A. Mất khối lượng do làm khô

B. Tro nitrat

C. Tro toàn phần

D. Tro không tan trong acid

Câu 7: Giấy lọc băng xanh:

A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ

B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình

C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình

D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh

Câu 8: Giấy lọc băng trắng:

A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ

B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình

C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình

D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh

Câu 9: Giấy lọc băng vàng:

A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ

B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình

C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình

D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh

Câu 10: Giấy lọc băng đỏ:

A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ

B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình

C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình

D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh

Câu 15: Điểm tương đương là:

A. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số gam của chất cần xác định.

B. Là thời điểm mà số gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.

C. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.

D. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng gần bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.

Câu 16: Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm:

A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị

B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị

C. Thường trùng với điểm tương đương

D. Không thể phát hiện bằng mắt thường

Câu 17: Phương pháp tạo phức thường dùng để:

A. Định lượng NaOH

B. Xác định Cl- của nước

C. Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm

D. Định lượng KMnO4

Câu 18: Phương pháp tạo phức thường được dùng để:

A. Định lượng CaCl2

B. Định lượng KCl

C. Định lượng NaCl

D. Xác định OH- của nước

Câu 19: Phương pháp tạo phức thường dùng trong:

A. Định lượng NaCl dược dụng

B. Xác định độ cứng của nước

C. Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm

D. Xác định hàm lượng clo trong nước máy

Câu 24: Cách xác định điểm tương đương:

A. Dùng chất chỉ thị, máy quang phổ

B. Dùng chỉ thị, các công cụ vi sinh học

C. Dùng chỉ thị, các công cụ hóa lý

D. Dùng chỉ thị, máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Câu 25: Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ....., ngoại trừ:

A. Chuẩn độ trực tiếp

B. Phân tích khối lượng

C. Chuẩn độ ngược

D. Chuẩn độ thế

Câu 26: Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ......, ngoại trừ:

A. Chuẩn độ trực tiếp

B. Mất khối lượng do làm khô

C. Chuẩn độ thừa trừ

D. Chuẩn độ thế

Câu 27: Chuẩn độ thẳng còn gọi là:

A. Chuẩn độ trực tiếp

B. Chuẩn độ thừa trừ

C. Chuẩn độ thế

D. Chuẩn độ ngược

Câu 28: Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích:

A. Phản ứng phải xảy ra không cần nhanh

B. Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương

C. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao

D. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh

Câu 29: Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích là:

A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn

B. Phản ứng phải có kết tủa hoặc bay hơi

C. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh

D. Phải chọn được chất chỉ thị phù hợp

Câu 30: Thể tích dung dịch định lượng tại thời điểm kết thúc quá trình chuẩn độ gọi là:

A. Thể tích tương đương

B. Thể tích điểm cuối

C. Mức độ định phân

D. Thể tích chuyển màu chỉ thị

Câu 33: Giá trị pT là gì?

A. Là giá trị pKa của chất chỉ thị

B. Là giá trị pH của chất chỉ thị mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất

C. Là giá trị pH của dung dịch mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất

D. Là giá trị pKa của dung dịch

Câu 34: Khái niệm Mức độ định phân:

A. Là một số biến thiên trong quá trình chuẩn độ

B. Là tỷ số giữa lượng dung dịch phân tích đã chuẩn và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn

C. Là tỷ số giữa lượng dung dịch chuẩn đã dùng và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn

D. Tất cả đều đúng

Câu 35: Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng trong phân tích:

A. Chất định phân phải tác dụng hoàn toàn với thuốc thử theo một phương trình phản ứng xác định

B. Phản ứng phải diễn ra với tốc độ vừa phải, không quá nhanh

C. Phản ứng phải chọn lọc

D. Phải có chất chỉ thị thích hợp để xác định điểm cuối

Câu 36: Đối với phản ứng chậm có thể tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

A. Tăng thêm nồng độ chất phản ứng

B. Tăng nhiệt độ

C. Cho thêm chất hút nước tạo thành

D. Tất cả đều sai

Câu 38: Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ trực tiếp:

A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN

C. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3

D. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3

Câu 39: Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thừa trừ:

A. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN

B. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3

C. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

D. Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

Câu 40: Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thế:

A. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN

C. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3

D. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NH4Cl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 57 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên