Câu hỏi: Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ....., ngoại trừ:
A. Chuẩn độ trực tiếp
B. Phân tích khối lượng
C. Chuẩn độ ngược
D. Chuẩn độ thế
Câu 1: Cách xác định điểm tương đương:
A. Dùng chất chỉ thị, máy quang phổ
B. Dùng chỉ thị, các công cụ vi sinh học
C. Dùng chỉ thị, các công cụ hóa lý
D. Dùng chỉ thị, máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nung đến khối lượng không đổi có nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .......
A. <0,5g
B. <0,005g
C. <0,00005g
D. <0,0005g
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Thể tích dung dịch định lượng tại thời điểm kết thúc quá trình chuẩn độ gọi là:
A. Thể tích tương đương
B. Thể tích điểm cuối
C. Mức độ định phân
D. Thể tích chuyển màu chỉ thị
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn methyl da cam (pT = 4) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra.
A. 0,001%
B. 0,01%
C. 0,1%
D. 1%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khái niệm Mức độ định phân:
A. Là một số biến thiên trong quá trình chuẩn độ
B. Là tỷ số giữa lượng dung dịch phân tích đã chuẩn và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn
C. Là tỷ số giữa lượng dung dịch chuẩn đã dùng và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Giấy lọc băng đỏ:
A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ
B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình
C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình
D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 21
- 69 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích có đáp án
- 1.9K
- 98
- 40
-
76 người đang thi
- 1.3K
- 53
- 40
-
68 người đang thi
- 1.5K
- 51
- 40
-
92 người đang thi
- 1.3K
- 40
- 40
-
31 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận