Câu hỏi: Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ......, ngoại trừ:
A. Chuẩn độ trực tiếp
B. Mất khối lượng do làm khô
C. Chuẩn độ thừa trừ
D. Chuẩn độ thế
Câu 1: Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ...….:
A. Tăng thể tích do làm ẩm
B. Tro sulfat
C. Tro toàn phần
D. Tro không tan trong acid
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm:
A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị
B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị
C. Thường trùng với điểm tương đương
D. Không thể phát hiện bằng mắt thường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cách xác định điểm tương đương:
A. Dùng chất chỉ thị, máy quang phổ
B. Dùng chỉ thị, các công cụ vi sinh học
C. Dùng chỉ thị, các công cụ hóa lý
D. Dùng chỉ thị, máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Phương pháp tạo phức thường dùng để:
A. Định lượng NaOH
B. Xác định Cl- của nước
C. Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm
D. Định lượng KMnO4
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích:
A. Phản ứng phải xảy ra không cần nhanh
B. Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương
C. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao
D. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thể tích dung dịch định lượng tại thời điểm kết thúc quá trình chuẩn độ gọi là:
A. Thể tích tương đương
B. Thể tích điểm cuối
C. Mức độ định phân
D. Thể tích chuyển màu chỉ thị
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 21
- 69 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích có đáp án
- 1.9K
- 98
- 40
-
90 người đang thi
- 1.2K
- 53
- 40
-
42 người đang thi
- 1.4K
- 51
- 40
-
44 người đang thi
- 1.3K
- 40
- 40
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận