Câu hỏi: Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ........
A. <0,002g
B. <0,0002g
C. <0,2g
D. <0,05g
Câu 1: Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thế:
A. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu
B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
C. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3
D. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NH4Cl đến khi chất chỉ thị chuyển màu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thừa trừ:
A. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
B. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3
C. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu
D. Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ......….:
A. Mất khối lượng do làm khô
B. Tro sulfat
C. Tro toàn phần
D. Tro tan trong acid
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ...….:
A. Tăng thể tích do làm ẩm
B. Tro sulfat
C. Tro toàn phần
D. Tro không tan trong acid
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích là:
A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn
B. Phản ứng phải có kết tủa hoặc bay hơi
C. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh
D. Phải chọn được chất chỉ thị phù hợp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 21
- 69 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận