Câu hỏi: Phương pháp tạo phức thường dùng trong:
A. Định lượng NaCl dược dụng
B. Xác định độ cứng của nước
C. Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm
D. Xác định hàm lượng clo trong nước máy
Câu 1: Giá trị pT là gì?
A. Là giá trị pKa của chất chỉ thị
B. Là giá trị pH của chất chỉ thị mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất
C. Là giá trị pH của dung dịch mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất
D. Là giá trị pKa của dung dịch
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Bước nhảy ∆pXđp là khoảng giá trị pX thay đổi đột ngột ứng với sự thay đổi giá trị F từ:
A. 0,99 đến 1,01
B. 0,999 đến 1,001
C. 0,9 đến 1,1
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ........
A. <0,002g
B. <0,0002g
C. <0,2g
D. <0,05g
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Giấy lọc băng vàng:
A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ
B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình
C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình
D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ trực tiếp:
A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu
B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
C. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3
D. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ......, ngoại trừ:
A. Chuẩn độ trực tiếp
B. Mất khối lượng do làm khô
C. Chuẩn độ thừa trừ
D. Chuẩn độ thế
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 21
- 59 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận