Câu hỏi: Phương pháp tạo phức thường được dùng để:
A. Định lượng CaCl2
B. Định lượng KCl
C. Định lượng NaCl
D. Xác định OH- của nước
Câu 1: Điểm tương đương là:
A. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số gam của chất cần xác định.
B. Là thời điểm mà số gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.
C. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.
D. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng gần bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ...….:
A. Tăng thể tích do làm ẩm
B. Tro sulfat
C. Tro toàn phần
D. Tro không tan trong acid
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Phương pháp tạo phức thường dùng trong:
A. Định lượng NaCl dược dụng
B. Xác định độ cứng của nước
C. Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm
D. Xác định hàm lượng clo trong nước máy
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm:
A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị
B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị
C. Thường trùng với điểm tương đương
D. Không thể phát hiện bằng mắt thường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ......….:
A. Mất khối lượng do làm khô
B. Tro sulfat
C. Tro toàn phần
D. Tro tan trong acid
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Giá trị pT là gì?
A. Là giá trị pKa của chất chỉ thị
B. Là giá trị pH của chất chỉ thị mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất
C. Là giá trị pH của dung dịch mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất
D. Là giá trị pKa của dung dịch
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 21
- 59 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận