Câu hỏi: Điểm tương đương là:

227 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số gam của chất cần xác định.

B. Là thời điểm mà số gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.

C. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.

D. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng gần bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ....., ngoại trừ:

A. Chuẩn độ trực tiếp

B. Phân tích khối lượng

C. Chuẩn độ ngược

D. Chuẩn độ thế

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Cách xác định điểm tương đương:

A. Dùng chất chỉ thị, máy quang phổ

B. Dùng chỉ thị, các công cụ vi sinh học

C. Dùng chỉ thị, các công cụ hóa lý

D. Dùng chỉ thị, máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thể tích dung dịch định lượng tại thời điểm kết thúc quá trình chuẩn độ gọi là:

A. Thể tích tương đương

B. Thể tích điểm cuối

C. Mức độ định phân

D. Thể tích chuyển màu chỉ thị

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm:

A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị

B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị

C. Thường trùng với điểm tương đương

D. Không thể phát hiện bằng mắt thường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ trực tiếp:

A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu

B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN

C. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3

D. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 21
Thông tin thêm
  • 59 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên