
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 18
- 30/08/2021
- 45 Câu hỏi
- 160 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 18. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Chọn các câu sai: (1) Chỉ các chất điện li mạnh mới cần sử dụng khái niệm hoạt độ (a) thay cho nồng độ trong biểu thức định luật tác dụng khối lượng. (2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoạt độ (f) tăng. (3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn có hệ số hoạt độ (f) bằng 1.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 1, 3
Câu 2: Chọn một câu sai:
A. Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoạt độ của nó.
B. Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.
C. Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch.
D. Hằng số điện li không phụ thuộc vào hoạt độ của chất điện li và ion.
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả trong:
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Na2CO3
D. H2O
Câu 4: Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaNO3 0,05 M ở 0°C, giả thiết muối phân ly hoàn toàn: (Cho R = 0,082 l.atm/mol.K)
A. 2,238 atm
B. 0,2238 atm
C. 1,119 atm
D. 0,1119 atm
Câu 6: Xác định áp suất hơi bão hòa của dung dịch hợp chất AB2 ở 40oC, biết áp suất hơi bão hòa của nước ở nhiệt độ này là 34,1 mmHg, biết dung dịch có nhiệt độ đông đặc là -3,5oC, và AB2 tạo hỗn hợp eutectic với nước.
A. 30,4 mm Hg
B. 32,1 mmHg
C. 31,3 mm Hg
D. Không đủ dự kiện để tính
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về hệ số Vant’ Hoff: (1) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1. (2) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1. (3) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1.
A. Chỉ 1, 3 đúng
B. Chỉ 1, 2 đúng
C. Chỉ 2, 3 đúng
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Chọn phát biểu đúng: (1) Hoạt độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các phản ứng hóa học. (2) Hệ số hoạt độ phản ánh tương tác giữa các ion. (3) Hệ số hoạt độ chỉ phụ thuộc vào điện tích ion và lực ion của dung dịch. (4) Hoạt độ là đại lượng không có thứ nguyên.
A. 1, 2, 4 đúng
B. 3, 4 đúng
C. 1, 2, 3 đúng
D. 1, 2, 3, 4 đúng
Câu 10: Chọn phát biểu đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất gì trong dung môi đó:
A. Tính base trong cả 2 dung môi.
B. Tính base trong HCl, tính acid trong NH3.
C. Tính base trong NH3, tính acid trong HCl.
D. Tính acid trong cả 2 dung môi.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton (thuyết bronsted) trong các chất sau: \(NH_4^ + ,CO_3^{2 - },HCO_3^ - ,{H_2}O,C{H_3}COOH\) là:
A. \(CO_3^{2 - },HCO_3^ -\)
B. \(HCO_3^ - ,{H_2}O\)
C. \(NH_4^ + ,{H_2}O\)
D. \(HCO_3^ - ,{H_2}O,C{H_3}COOH\)
Câu 14: Chọn đáp án đúng: Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid base liên hợp xuất phát từ chúng là:
A. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/PO43- ; NH4+/NH3
B. CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH4+/NH3
C. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42-; NH4+/NH3
D. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH52+/NH4+
Câu 15: Chọn trường hợp đúng và đầy đủ nhất. Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau: \(N{a^ + },M{n^{2 + }},F{e^{2 + }}(dd),NH_4^ + ,CO_3^{2 - },HCO_3^ - ,{H_2}O,HCl\)
A. Các chất lưỡng tính: \(HCO_3^ - ,{H_2}O\) Các chất trung tính: \(N{a^ + },M{n^{2 + }},F{e^{2 + }}(dd)\)
B. Các chất lưỡng tính: \(NH_4^ + ,{H_2}O,HCl\) Các chất trung tính: \(N{a^ + },M{n^{2 + }},F{e^{2 + }}(dd)\)
C. Các chất lưỡng tính: \(HCO_3^ - ,{H_2}O\) Các chất trung tính: \(N{a^ + },M{n^{2 + }}\)
D. Các chất lưỡng tính: \(HCO_3^ - ,{H_2}O,HCl\) Các chất trung tính: \(N{a^ + }, M{n^{2 + }}\)
Câu 16: Chọn phương án đúng: Khi hoà tan H3PO4 vào nước, trong dung dịch sẽ tồn tại các ion và tiểu phân H3PO4, H+; HPO42-; H2PO4-; PO43- Các tiểu phân này được sắp xếp theo thứ tự nồng độ tăng dần như sau:
A. H3PO4 <H+ < PO43- < HPO42- < H2PO4-
B. H3PO4 <H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-
C. PO43- < HPO42- < H2PO4- < H+< H3PO4
D. H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-< H3PO4
Câu 17: Chọn phương án đúng: Số lượng ion H+ chứa trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là:
A. 6,023×1010
B. 6,023×1022
C. 6,023×1023
D. 6,023×1013
Câu 18: Chọn phương án đúng: Sắp các dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất sau đây theo thứ tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần tính cụ thể giá trị của pH).
A. H2SO4 < HClO4 < H3PO4 < NaHCO3
B. NaHCO3 < H3PO4 < HClO4 = H2SO4
C. H2SO4 = HClO4 < H3PO4 < NaHCO3
D. H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < NaHCO3
Câu 20: Chọn phương án đúng: pH của một dung dịch acid HA 0,15 N đo được là 2,8. Tính pKa của acid này.
A. 3,42
B. 4,58
C. 4,78
D. 2,33
Câu 21: Chọn phương án đúng: Tính pH của dung dịch boric acid 0,1 M cho pKa1, pKa2 và pKa3 lần lượt bằng 9,24; 12,74 và 13,80.
A. 5.00
B. 5,12
C. 5,08
D. 6,77
Câu 22: Chọn phát biểu đúng: pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0,01 mol NaOH vào 100 lít nước:
A. tăng 3 đơn vị
B. tăng 4 đơn vị
C. giảm 4 đơn vị
D. giảm 3 đơn vị
Câu 24: Chọn phát biểu đúng: (1) Chất chỉ thị màu là những acid hay base yếu mà dạng trung hòa và dạng ion có màu sắc khác nhau tùy thuộc vào pH của môi trường mà tồn tại ở dạng này hay dạng kia. (2) Mỗi chất chỉ thị có một khoảng chuyển màu xác định và gần bằng 2 đơn vị. (3) Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong những khoảng pH xác định và không trộn chung những chất chỉ thị này với nhau.
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 2 đúng
C. 1, 3 đúng
D. 2, 3 đúng
Câu 27: Chọn phát biểu đúng: (1) pH của dung dịch đệm gần như không đổi khi pha thêm một lượng nhỏ acid hay base mạnh. (2) Để tạo thành dung dịch đệm, ta chỉ cần chọn 1 acid và muối của nó và pha trộn với tỷ lệ 1:1. (3) Dung dịch NaH2PO4 và Na2HPO4 không phải là dung dịch đệm. (4) Cơ chế tác dụng của dung dịch đệm tuân theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Châtelier.
A. 1, 3 4 đúng
B. 2, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 1, 4 đúng
Câu 28: Xác định pH của dung dịch chứa 6,1 g/lit acid benzoic, 1 g/lit NaOH, biết \(K{a_{{C_6}{H_5}COOH}} = {6.64.10^{ - 5}}\)
A. 6,64
B. 4,5
C. 4,177
D. 2,19
Câu 29: Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:1, biết \({K_{N{H_2}OH}} = {10^{ - 7.91}}\)
A. 6,09
B. 7,91
C. 7,06
D. 8,07
Câu 30: Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:2, biết \({K_{N{H_2}OH}} = {10^{ - 7.91}}\)
A. 6,09
B. 5,79
C. 6,39
D. 6,93
Câu 31: Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 2:1, biết \({K_{N{H_2}OH}} = {10^{ - 7.91}}\)
A. 6,09
B. 6,39
C. 5,79
D. 6,93
Câu 32: Tính pH của dung dịch chứa NH2OH và [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 4:1, biết \({K_{N{H_2}OH}} = {10^{ - 7.91}}\)
A. 6,09
B. 6,39
C. 6,69
D. 6,93
Câu 33: Cho các chất CH3COOH, H2SO4, HClO4, Al3+. Theo thuyết acid base của Bronsted, các cặp acid-base liên hợp là:
A. CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.
B. CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2 SO4; HClO4/ClO4-; [Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.
C. CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.
D. CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2SO4; HClO4/ClO4-; [Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.
Câu 34: Chỉ ra các ion/ hợp chất nào trong các phản ứng dưới đây là acid-base-lưỡng tính: (1) Al(OH)3 + NaOH = Na[Al(OH)]4. (2) FeCl3 + 6NaSCN = Na3[Fe(SCN)6] + 3NaCl. (3) Na2[Co(SCN)4] + 6H2O = [Co(H2O]6](SCN)2 + 2NaSCN.
A. Acid: OH-, SCN-, H2O, base: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-
B. Acid: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-, base: OH-, SCN-, H2O
C. Acid: Al(OH)3, H2O, [Co(SCN)4]2-, base: Fe3+, SCN-, H2O
D. Acid: Fe3+, OH-, [Co(SCN)4]2-, base: Al(OH)3, H2O, SCN-
Câu 35: Chọn câu sai trong các ý sau đây:
A. Thuyết Bronsted-Lowry không thể áp dụng cho hợp chất tinh khiết.
B. Cặp acid/base liên hợp có Ka.Kb = Ks (Ks: hằng số tự proton hóa của dung môi).
C. Theo thuyết Bronsted-Lowry, base không thể là cation.
D. Tại một nhiệt độ nhất định, hằng số acid càng lớn thì acid càng mạnh.
Câu 37: Chọn câu đúng về các cặp acid/base liên hợp của H2O, HCl và NH3:
A. H3O+/H2O và H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3
B. H3O+/H2O và H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3 và NH3/NH2-
C. H3O+/H2O và H2O/OH-, H2Cl+/HCl và HCl/Cl-, NH4+/NH3 và NH3/NH2-
D. H3O+/H2O và H2O/OH-, H2Cl+/HCl, NH3/NH2-
Câu 38: Cho các phản ứng giữa các chất: K2Cr2O7 và H2S, FeCl3 và KSCN, Cr(NO3)3 và Cr. Chất nào đóng vai trò là acid:
A. H2S, KSCN, Cr(NO3)3
B. H2S, FeCl3, Cr(NO3)3
C. K2Cr2O7, KSCN, Cr
D. K2Cr2O7, FeCl3, Cr(NO3)3
Câu 40: Chọn phương án đúng: So sánh độ tan trong nước (S) của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ , biết chúng là chất ít tan và có tích số tan bằng nhau:
A. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} = {S_{CuI}}\)
B. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} > {S_{CuI}}\)
C. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} < {S_{CuI}}\)
D. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} \ll {S_{CuI}}\)
Câu 41: Chọn so sánh đúng: Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 và CuI bằng nhau (T = 1 ×10-11,96). So sánh nồng độ các ion:
A. [Ag+] > [\(CrO_4^{2 - }\) ] > [Cu+] = [I-]
B. [Ag+] = [\(CrO_4^{2 - }\) ] > [Cu+] = [I-]
C. [Ag+] > [\(CrO_4^{2 - }\) ] = [Cu+] = [I-]
D. [Ag+] > [\(CrO_4^{2 - }\) ] < [Cu+]= [I-]
Câu 42: Chọn phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 là 4×10-5 mol/l ở 25°C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:
A. 1,6 × 10-9
B. 3,2 × 10-9
C. 6,4 × 10-14
D. 2,56 × 10-13
Câu 43: Chọn phương án đúng: Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 1×10-4 M với 50 ml dung dịch SbF3 2×10-4M. Tính tích [Ca2+]× [F-]2. CaF2 có kết tủa hay không? Biết tích số tan của CaF2 là T = 1×10-10,4.
A. 1×10-11,34, không có kết tủa
B. 1×10-10,74 , không có kết tủa
C. 1×10-9,84 , có kết tủa
D. 1×10-80, không có kết tủa
Câu 44: Chọn đáp án đúng. Cho biết pT của BaSO4 và SrSO4 lần lượt bằng 9,97 và 6,49. Nhỏ từng giọt dung dịch (NH4)2SO4 0,1M vào 1 lít dung dịch chứa 0,0001 ion gam Ba2+ và 1 ion gam Sr2+ thì:
A. Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước.
B. Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước.
C. Cả 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.
D. Không tạo thành kết tủa.

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 524
- 19
- 45
-
26 người đang thi
- 483
- 3
- 45
-
98 người đang thi
- 550
- 7
- 45
-
25 người đang thi
- 516
- 2
- 45
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận