Câu hỏi: Chọn câu sai trong các ý sau đây:
A. Thuyết Bronsted-Lowry không thể áp dụng cho hợp chất tinh khiết.
B. Cặp acid/base liên hợp có Ka.Kb = Ks (Ks: hằng số tự proton hóa của dung môi).
C. Theo thuyết Bronsted-Lowry, base không thể là cation.
D. Tại một nhiệt độ nhất định, hằng số acid càng lớn thì acid càng mạnh.
Câu 1: Chọn phương án đúng: Số lượng ion H+ chứa trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là:
A. 6,023×1010
B. 6,023×1022
C. 6,023×1023
D. 6,023×1013
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chọn phát biểu đúng: (1) Chất chỉ thị màu là những acid hay base yếu mà dạng trung hòa và dạng ion có màu sắc khác nhau tùy thuộc vào pH của môi trường mà tồn tại ở dạng này hay dạng kia. (2) Mỗi chất chỉ thị có một khoảng chuyển màu xác định và gần bằng 2 đơn vị. (3) Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong những khoảng pH xác định và không trộn chung những chất chỉ thị này với nhau.
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 2 đúng
C. 1, 3 đúng
D. 2, 3 đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Cho biết pT của BaSO4 và SrSO4 lần lượt bằng 9,97 và 6,49. Nhỏ từng giọt dung dịch (NH4)2SO4 0,1M vào 1 lít dung dịch chứa 0,0001 ion gam Ba2+ và 1 ion gam Sr2+ thì:
A. Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước.
B. Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước.
C. Cả 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.
D. Không tạo thành kết tủa.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 1×10-4 M với 50 ml dung dịch SbF3 2×10-4M. Tính tích [Ca2+]× [F-]2. CaF2 có kết tủa hay không? Biết tích số tan của CaF2 là T = 1×10-10,4.
A. 1×10-11,34, không có kết tủa
B. 1×10-10,74 , không có kết tủa
C. 1×10-9,84 , có kết tủa
D. 1×10-80, không có kết tủa
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Dung dịch CH3COOH 0,1N có độ điện ly a = 0,01. Suy ra dung dịch acid đã cho có độ pH bằng:
A. 13
B. 1
C. 11
D. 3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chọn đáp án đúng: Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid base liên hợp xuất phát từ chúng là:
A. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/PO43- ; NH4+/NH3
B. CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH4+/NH3
C. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42-; NH4+/NH3
D. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH52+/NH4+
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 18
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 546
- 19
- 45
-
56 người đang thi
- 521
- 3
- 45
-
24 người đang thi
- 578
- 7
- 45
-
85 người đang thi
- 539
- 2
- 45
-
48 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận