
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 11
- 30/08/2021
- 45 Câu hỏi
- 319 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 11. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Biết \(\varphi _{{I_2}/2{I^ - }}^0\) = + 0,54 V và \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0\) = +0,77 V. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 2Fe2+(dd) + I2(r) ® 2Fe3+(dd) + 2I-(dd)
B. 2Fe3+(dd) + I2(r) ® 2Fe2+(dd) + 2I-(dd)
C. 2Fe3+(dd) + 2I-(dd) ® 2Fe2+(dd) + I2(r)
D. Fe2+(dd) + I-(dd) ® Fe3+(dd) + ½I2(r)
Câu 2: Chọn phương án đúng: Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành acid nitric góp phần tạo mưa acid: 3NO2(k) + H2O(l) ® 2HNO3(dd) + NO(k)
A. 62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
B. -41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
C. 26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
D. -52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
Câu 4: Chọn phương án đúng: Xác định nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của CuO(r), cho biết:
A. –310,4 kJ/mol
B. –155,2 kJ/mol
C. –143,7 kJ/mol
D. –496,3 kJ/mol
Câu 5: Chọn phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C: (1) Ag ∣ Ag+(dd) 0,001M ‖ Ag+(dd) 0,100M ∣ Ag (2).
A. 3, 4, 5
B. 1, 2, 6
C. 4, 6, 7
D. 1, 2, 7
Câu 7: Chọn phương án đúng: Tính \(\Delta H_{298}^0\) của phản ứng sau: C2H5OH(l ) + 3O2 (k) = CH3COOH(l) + H2O (l). Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 298K của C2H5OH(l)và CH3COOH(l) có giá trị lần lượt là: -1370kJ/mol và -874,5kJ/mol.
A. +495,5kJ/mol
B. -495,5 kJ/mol
C. -365,5 kJ/mol
D. +365,5kJ/mol
Câu 8: Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC.
A. Phản ứng 4
B. Phản ứng 1
C. Phản ứng 2
D. Phản ứng 3
Câu 9: Hãy chọn ra phương án đúng:
A. Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phản ứng vào sẽ không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng.
B. Nếu ta cho vào hệ phản ứng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay đổi.
C. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.
D. Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giảm số phân tử khí.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC có Kp = 11,5, ở 100oC có Kp = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình:
A. thu nhiệt
B. đẳng nhiệt
C. đoạn nhiệt
D. tỏa nhiệt
Câu 11: Chọn phương án đúng: Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi: (1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực. (2) Nhiệt độ. (3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch. (4) Nồng độ muối lạ. (5) Bản chất dung môi.
A. Tất cả cùng đúng
B. Chỉ 3, 4, 5 đúng
C. Chỉ 1, 2, 4, 5 đúng
D. Chỉ 1, 2 đúng
Câu 13: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. H2SO4 đóng vai trò:
A. Chất tạo môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất tự oxi hóa, tự khử
D. Chất khử
Câu 14: Chọn giá trị đúng. Tính nhiệt độ của ngọn lửa CO cháy trong không khí (20% O2 và 80% N2 theo thể tích). Lượng oxy vừa đủ cho phản ứng: CO(k) + ½ O2(k) = CO2(k) ; \(\Delta H_{298}^0 = -283kJ\) . Nhiệt độ ban đầu là 25°C. Nhiệt dung mol của các chất (J/molK) Cp(CO2,k) = 30 và Cp(N2,k) = 27,2.
A. 3547 K
B. 4100 K
C. 2555 K
D. 3651 K
Câu 15: Chọn nhận xét đúng. Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn (\({P_{C{l_2}}}\) = 1atm, NaCl 1M) (1) và điện cực H2 (áp suất của Cl2 = 1 atm) nhúng vào trong dung dịch NaCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:
A. Suất điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (1)
B. Điện cực (1) làm điện cực catod
C. Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (2) sang điện cực (1)
D. Suất điện động của pin ở 25°C là 0,1V
Câu 16: Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:
A. 1, 2, 3 đúng
B. Chỉ 3, 1 đúng
C. Chỉ 2 đúng
D. Chỉ 3 đúng
Câu 17: Chọn phương án đúng: Biết \({T_{A{g_2}Cr{O_4}}} = {T_{CuI}} = 1 \times {10^{ - 11.96}}\) . So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ:
A. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} < {S_{CuI}}\)
B. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} > {S_{CuI}}\)
C. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} = {S_{CuI}}\)
D. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} \ll {S_{CuI}}\)
Câu 18: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:
A. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|Zn\left( + \right) \end{array}\)
B. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|Zn\left( + \right) \end{array}\)
C. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
D. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
Câu 19: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: \(NO_3^ - \left( {dd} \right) + 2{H^ + }\left( {dd} \right) + 2e \to NO_2^ - \left( {dd} \right) + {H_2}O\left( \ell \right)\) . Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:
A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}{{\left[ {NO_2^ - } \right] \times \left[ {{H_2}O} \right]}}\)
B. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\ln \left[ {\frac{{NO_3^ - }}{{NO_2^ - }}} \right]\)
C. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\lg \frac{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}{{\left[ {NO_2^ - } \right]}}\)
D. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\lg \frac{{\left[ {NO_2^ - } \right]}}{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}\)
Câu 20: Chọn phương án đúng: Biết rằng ở 37°C (thân nhiệt) máu có áp suất thẩm thấu p = 7,5atm. Tính nồng độ C của các chất tan trong máu (R= 0,082 atm.l/mol.K)
A. 2,47 mol/l
B. 1,34 mol/l
C. 0,295 mol/l
D. 0,456 mol/l
Câu 21: Chọn phương án đúng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp = 9,2 ở 25°C.
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
Câu 22: Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25°C.
A. Phản ứng 3
B. Phản ứng 1
C. Phản ứng 4
D. Phản ứng 2
Câu 25: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:
A. (-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+) (-) Pt|Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)
B. (-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+) (-) Pt½Fe2+(dd),Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2 | Pt (+)
C. (-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+) (-) Pt½Fe2+(dd), Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2| Pt (+)
D. (-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+) (-) Pt |Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)
Câu 26: Tính ∆Go298 của phản ứng sau: CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k)
A. – 37,8 kJ
B. – 28,7 kJ
C. – 57,4 kJ
D. – 43,6 kJ
Câu 27: Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:
A. Không thể tính được
B. 1,9
C. 1,6
D. 2,1
Câu 28: Tính ∆Ho298 của phản ứng sau đây: 4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(ℓ) + 2Cl2(k). Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của HCl(k), H2O(ℓ) ở 25oC lần lượt là: –92,30 và –285,8 kJ/mol.
A. – 202,4 kJ/mol
B. – 193,5 kJ/mol
C. + 202,4 kJ/mol
D. + 193,5 kJ/mol
Câu 29: Chọn phương án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2°C. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52)
A. 10
B. 5
C. 1
D. Không đủ dữ liệu để tính
Câu 30: Tính ∆Go298 của phản ứng: CH4 (k) + 2O2 (k) = 2H2O (ℓ) + CO2 (k). Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k), H2O(ℓ) và CO2(k) có giá trị lần lượt là: -50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol.
A. - 817,7 kJ/mol
B. + 580,7 kJ/mol
C. + 817,7 kJ/mol
D. - 580,7 kJ/mol
Câu 33: Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất này trong 50,0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30oC. Cho biết ks (C6H6) = 2,53 độ/mol.
A. 157 g/mol
B. 174 g/mol
C. 183 g/mol
D. 168 g/mol
Câu 35: Chọn phương án đúng: Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) và điện cực H2(\({p_{{H_2}}}\) = 1atm, Pt) nhúng vào trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:
A. Thế điện cực của điện cực (2) tăng khi nồng độ của dung dịch HCl giảm
B. Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực (1)
C. Sức điện động tăng khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2)
D. Điện cực (2) là catod
Câu 37: Chọn phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn.
A. 3, 4, 7
B. 2, 4, 6
C. 1, 2, 6
D. 5, 7
Câu 38: Tính khối lượng mol của hemoglobin (là chất tan không điện ly, không bay hơi), biết rằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 35,0g hemoglobin trong 1 ℓ dung dịch (dung môi là nước) là 10,0 mmHg ở 25oC. Cho R = 62,4 ℓ.mmHg/mol.K.
A. 6,5 . 104 g/mol
B. 7,3 . 104 g/mol
C. 8,1 . 104 g/mol
D. 5,8 . 104 g/mol
Câu 39: Chọn phương án đúng: Cho biết tích số tan của AgIO3 và PbF2 bằng nhau (T = 1 × 10-7,52 ). So sánh nồng độ các ion:
A. [F-] > [Pb2+] > [IO3-] = [Ag+]
B. [F-] > [Pb2+] < [IO3-] = [Ag+]
C. [Ag+] = [IO3-] > [F-] > [Pb2+]
D. [Ag+] = [IO3-] = [F-] = [Pb2+]
Câu 40: Tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau ở 25oC: 3 Au+ (dd) ⇄ Au3+ (dd) + 2 Au (r). Cho biết ở 25oC: \(\varphi _{\left( {A{u^{3 + }}/A{u^ + }} \right)}^0 = 1,4V\) ; \(\varphi _{\left( {A{u^ + }/Au} \right)}^0 = 1,7V\) ; F = 96500; R = 8,314 J/mol.K.
A. 4,5 ×109
B. 2,5 ×109
C. 1,41 ×1010
D. 3,1 ×1012
Câu 41: Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phản ứng sau: Fe3+(dd) + e = Fe2+(dd), jo = 0,77 V; I2(r) + 2e = 2I-(dd), jo = 0,54 V. Phản ứng: 2 Fe2+(dd) + I2(r) = 2 Fe3+(dd) + 2 I-(dd) có đặc điểm:
A. Eo = -1,00 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
B. Eo = 1,00 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. Eo = 0,23 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Eo = -0,23 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 42: Chọn phương án đúng: Phản ứng: Mg(r) + 2HCl(dd) ® MgCl2(dd) + H2(k) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu DHo, DSo, DGo của phản ứng này ở 25oC:
A. DHo > 0; DSo > 0 ; DGo < 0
B. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo > 0
C. DHo < 0; DSo < 0 ; DGo < 0
D. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo < 0
Câu 43: Chọn phương án đúng: Phản ứng FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2(k) có hằng số cân bằng \({K_p} = \frac{{{P_{C{O_2}}}}}{{{P_{CO}}}}\) . Áp suất hơi của Fe và FeO không có mặt trong biểu thức Kp vì:
A. Có thể xem áp suất hơi của Fe và FeO bằng 1 atm.
B. Áp suất hơi của Fe và FeO là hằng số ở nhiệt độ xác định.
C. Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.
Câu 44: Chọn phương án đúng: Trong dung dịch HCN 0,1M ở 25°C có 8,5% HCN bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HCN ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu?
A. 7,2 ×10-2
B. 7,9 ×10-2
C. 7,2 ×10-4
D. 7,9 ×10-4
Câu 45: Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của anion Br – (k), với phản ứng cụ thể là: ½ Br2 (l) + 1e = Br – (k). Cho biết:
A. – 460,0 kJ/mol
B. – 429,0 kJ/mol
C. – 135,0 kJ/mol
D. – 214,5 kJ/mol

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 524
- 19
- 45
-
78 người đang thi
- 483
- 3
- 45
-
16 người đang thi
- 550
- 7
- 45
-
58 người đang thi
- 516
- 2
- 45
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận