Câu hỏi:
Chọn phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn.
A. 3, 4, 7
B. 2, 4, 6
C. 1, 2, 6
D. 5, 7
Câu 1: Chọn phương án đúng: Biết \(\varphi _{{I_2}/2{I^ - }}^0\) = + 0,54 V và \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0\) = +0,77 V. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 2Fe2+(dd) + I2(r) ® 2Fe3+(dd) + 2I-(dd)
B. 2Fe3+(dd) + I2(r) ® 2Fe2+(dd) + 2I-(dd)
C. 2Fe3+(dd) + 2I-(dd) ® 2Fe2+(dd) + I2(r)
D. Fe2+(dd) + I-(dd) ® Fe3+(dd) + ½I2(r)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất này trong 50,0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30oC. Cho biết ks (C6H6) = 2,53 độ/mol.
A. 157 g/mol
B. 174 g/mol
C. 183 g/mol
D. 168 g/mol
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của anion Br – (k), với phản ứng cụ thể là: ½ Br2 (l) + 1e = Br – (k). Cho biết: ![]()
A. – 460,0 kJ/mol
B. – 429,0 kJ/mol
C. – 135,0 kJ/mol
D. – 214,5 kJ/mol
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp = 9,2 ở 25°C. ![]()
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: ![]()
A. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|Zn\left( + \right) \end{array}\)
B. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|Zn\left( + \right) \end{array}\)
C. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
D. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Phản ứng FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2(k) có hằng số cân bằng \({K_p} = \frac{{{P_{C{O_2}}}}}{{{P_{CO}}}}\) . Áp suất hơi của Fe và FeO không có mặt trong biểu thức Kp vì:
A. Có thể xem áp suất hơi của Fe và FeO bằng 1 atm.
B. Áp suất hơi của Fe và FeO là hằng số ở nhiệt độ xác định.
C. Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 564
- 19
- 45
-
36 người đang thi
- 533
- 3
- 45
-
85 người đang thi
- 591
- 7
- 45
-
17 người đang thi
- 552
- 2
- 45
-
69 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận