Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Tính hằng số cân bằng Kp ở 250C của phản ứng sau: ½ N2(k) + 3/2H2(k) ⇌ NH3(k) ; (\(\Delta G_{298}^0\) )pư = –16kJ, Cho biết R = 8,314J/mol.K.
A. 106,5
B. 103,5
C. 101,7
D. 102,8
Câu 1: Chọn phương án đúng: Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi: (1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực. (2) Nhiệt độ. (3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch. (4) Nồng độ muối lạ. (5) Bản chất dung môi.
A. Tất cả cùng đúng
B. Chỉ 3, 4, 5 đúng
C. Chỉ 1, 2, 4, 5 đúng
D. Chỉ 1, 2 đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Tính nhiệt độ đóng băng của dung dịch chứa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoàn toàn. (MNaCl = 58,5g/mol)
A. +10°C
B. –10°C
C. –5°C
D. +5°C
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. H2SO4 đóng vai trò:
A. Chất tạo môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất tự oxi hóa, tự khử
D. Chất khử
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tính ∆Ho298 của phản ứng sau: C2H2(k) + 2H2(k) = C2H6(k). Cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25oC. E (C-C) = 347,3 kJ/mol ; E (C-H) = 412,9 kJ/mol ; E (H-H) = 435,5 kJ/mol ; E (C≡C) = 810,9 kJ/mol.
A. – 912 kJ
B. – 752,5 kJ
C. – 317 kJ
D. – 524,8 kJ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tính thế khử chuẩn \(\varphi _{S{n^{4 + }}/S{n^{2 + }}}^0\) ở 25oC. Cho biết ở 25oC, thế khử chuẩn của các cặp oxi hóa sau: \(\varphi _{S{n^{4 + }}/Sn}^0 = 0,005V\) ; \(\varphi _{S{n^{2 + }}/Sn}^0 = - 0,14V\) .
A. 0,15 V
B. -0,15 V
C. -0,135 V
D. 0,135 V
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: ![]()
A. (-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+) (-) Pt|Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)
B. (-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+) (-) Pt½Fe2+(dd),Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2 | Pt (+)
C. (-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+) (-) Pt½Fe2+(dd), Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2| Pt (+)
D. (-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+) (-) Pt |Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 600
- 19
- 45
-
23 người đang thi
- 568
- 3
- 45
-
98 người đang thi
- 613
- 7
- 45
-
59 người đang thi
- 573
- 2
- 45
-
74 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận