Câu hỏi:
Chọn phương án đúng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp = 9,2 ở 25°C.
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
Câu 1: Chọn phương án đúng: Phản ứng FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2(k) có hằng số cân bằng \({K_p} = \frac{{{P_{C{O_2}}}}}{{{P_{CO}}}}\) . Áp suất hơi của Fe và FeO không có mặt trong biểu thức Kp vì:
A. Có thể xem áp suất hơi của Fe và FeO bằng 1 atm.
B. Áp suất hơi của Fe và FeO là hằng số ở nhiệt độ xác định.
C. Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau ở 25oC: 3 Au+ (dd) ⇄ Au3+ (dd) + 2 Au (r). Cho biết ở 25oC: \(\varphi _{\left( {A{u^{3 + }}/A{u^ + }} \right)}^0 = 1,4V\) ; \(\varphi _{\left( {A{u^ + }/Au} \right)}^0 = 1,7V\) ; F = 96500; R = 8,314 J/mol.K.
A. 4,5 ×109
B. 2,5 ×109
C. 1,41 ×1010
D. 3,1 ×1012
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Xác định nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của CuO(r), cho biết: ![]()
A. –310,4 kJ/mol
B. –155,2 kJ/mol
C. –143,7 kJ/mol
D. –496,3 kJ/mol
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tính ∆Go298 của phản ứng: CH4 (k) + 2O2 (k) = 2H2O (ℓ) + CO2 (k). Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k), H2O(ℓ) và CO2(k) có giá trị lần lượt là: -50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol.
A. - 817,7 kJ/mol
B. + 580,7 kJ/mol
C. + 817,7 kJ/mol
D. - 580,7 kJ/mol
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2°C. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52)
A. 10
B. 5
C. 1
D. Không đủ dữ liệu để tính
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: ![]()
A. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|Zn\left( + \right) \end{array}\)
B. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|Zn\left( + \right) \end{array}\)
C. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
D. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 524
- 19
- 45
-
55 người đang thi
- 483
- 3
- 45
-
18 người đang thi
- 550
- 7
- 45
-
44 người đang thi
- 516
- 2
- 45
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận