Câu hỏi: Tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau ở 25oC: 3 Au+ (dd) ⇄ Au3+ (dd) + 2 Au (r). Cho biết ở 25oC: \(\varphi _{\left( {A{u^{3 + }}/A{u^ + }} \right)}^0 = 1,4V\) ; \(\varphi _{\left( {A{u^ + }/Au} \right)}^0 = 1,7V\) ; F = 96500; R = 8,314 J/mol.K.
A. 4,5 ×109
B. 2,5 ×109
C. 1,41 ×1010
D. 3,1 ×1012
Câu 1: Chọn phương án đúng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp = 9,2 ở 25°C. ![]()
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Tính nhiệt độ đóng băng của dung dịch chứa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoàn toàn. (MNaCl = 58,5g/mol)
A. +10°C
B. –10°C
C. –5°C
D. +5°C
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25°C. ![]()
A. Phản ứng 3
B. Phản ứng 1
C. Phản ứng 4
D. Phản ứng 2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: ![]()
A. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|Zn\left( + \right) \end{array}\)
B. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|Zn\left( + \right) \end{array}\)
C. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
D. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. H2SO4 đóng vai trò:
A. Chất tạo môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất tự oxi hóa, tự khử
D. Chất khử
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho biết tích số tan của AgIO3 và PbF2 bằng nhau (T = 1 × 10-7,52 ). So sánh nồng độ các ion:
A. [F-] > [Pb2+] > [IO3-] = [Ag+]
B. [F-] > [Pb2+] < [IO3-] = [Ag+]
C. [Ag+] = [IO3-] > [F-] > [Pb2+]
D. [Ag+] = [IO3-] = [F-] = [Pb2+]
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 564
- 19
- 45
-
19 người đang thi
- 533
- 3
- 45
-
26 người đang thi
- 591
- 7
- 45
-
68 người đang thi
- 552
- 2
- 45
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận