Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Tính \(\Delta H_{298}^0\) của phản ứng sau: C2H5OH(l ) + 3O2 (k) = CH3COOH(l) + H2O (l). Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 298K của C2H5OH(l)và CH3COOH(l) có giá trị lần lượt là: -1370kJ/mol và -874,5kJ/mol.
A. +495,5kJ/mol
B. -495,5 kJ/mol
C. -365,5 kJ/mol
D. +365,5kJ/mol
Câu 1: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: ![]()
A. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|Zn\left( + \right) \end{array}\)
B. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|Zn\left( + \right) \end{array}\)
C. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
D. \(\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|Pt\left( + \right) \end{array}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Biết rằng ở 37°C (thân nhiệt) máu có áp suất thẩm thấu p = 7,5atm. Tính nồng độ C của các chất tan trong máu (R= 0,082 atm.l/mol.K)
A. 2,47 mol/l
B. 1,34 mol/l
C. 0,295 mol/l
D. 0,456 mol/l
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: \(NO_3^ - \left( {dd} \right) + 2{H^ + }\left( {dd} \right) + 2e \to NO_2^ - \left( {dd} \right) + {H_2}O\left( \ell \right)\) . Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:
A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}{{\left[ {NO_2^ - } \right] \times \left[ {{H_2}O} \right]}}\)
B. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\ln \left[ {\frac{{NO_3^ - }}{{NO_2^ - }}} \right]\)
C. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\lg \frac{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}{{\left[ {NO_2^ - } \right]}}\)
D. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\lg \frac{{\left[ {NO_2^ - } \right]}}{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Xác định nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của CuO(r), cho biết: ![]()
A. –310,4 kJ/mol
B. –155,2 kJ/mol
C. –143,7 kJ/mol
D. –496,3 kJ/mol
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi: (1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực. (2) Nhiệt độ. (3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch. (4) Nồng độ muối lạ. (5) Bản chất dung môi.
A. Tất cả cùng đúng
B. Chỉ 3, 4, 5 đúng
C. Chỉ 1, 2, 4, 5 đúng
D. Chỉ 1, 2 đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Biết \({T_{A{g_2}Cr{O_4}}} = {T_{CuI}} = 1 \times {10^{ - 11.96}}\) . So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ:
A. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} < {S_{CuI}}\)
B. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} > {S_{CuI}}\)
C. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} = {S_{CuI}}\)
D. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} \ll {S_{CuI}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 614
- 19
- 45
-
85 người đang thi
- 626
- 3
- 45
-
97 người đang thi
- 629
- 7
- 45
-
48 người đang thi
- 584
- 2
- 45
-
91 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận