Câu hỏi: Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất này trong 50,0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30oC. Cho biết ks (C6H6) = 2,53 độ/mol.

339 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. 157 g/mol

B. 174 g/mol

C. 183 g/mol

D. 168 g/mol

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: \(NO_3^ - \left( {dd} \right) + 2{H^ + }\left( {dd} \right) + 2e \to NO_2^ - \left( {dd} \right) + {H_2}O\left( \ell \right)\) . Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:

A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}{{\left[ {NO_2^ - } \right] \times \left[ {{H_2}O} \right]}}\)

B. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\ln \left[ {\frac{{NO_3^ - }}{{NO_2^ - }}} \right]\)

C. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\lg \frac{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}{{\left[ {NO_2^ - } \right]}}\)

D. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{2}\lg \frac{{\left[ {NO_2^ - } \right]}}{{\left[ {NO_3^ - } \right] \times {{\left[ {{H^ + }} \right]}^2}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Biết \({T_{A{g_2}Cr{O_4}}} = {T_{CuI}} = 1 \times {10^{ - 11.96}}\) . So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ:

A. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} < {S_{CuI}}\)

B. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} > {S_{CuI}}\)

C. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} = {S_{CuI}}\)

D. \({S_{A{g_2}Cr{O_4}}} \ll {S_{CuI}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. H2SO4 đóng vai trò:

A. Chất tạo môi trường

B. Chất oxi hóa

C. Chất tự oxi hóa, tự khử

D. Chất khử

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:

A. (-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+) (-) Pt|Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)

B. (-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+) (-) Pt½Fe2+(dd),Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2 | Pt (+)

C. (-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+) (-) Pt½Fe2+(dd), Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2| Pt (+)

D. (-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+) (-) Pt |Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên