Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập chương II. Tài liệu bao gồm 29 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
24/02/2022
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
A. D = R∖{0; 2}
B. D = [−2; +)
C. D = (−2; +)∖{0; 2}
D. D = [−2; +)∖{0; 2}
Câu 5: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
A. hàm số lẻ
B. hàm số chẵn
C. không xét được tính chẵn lẻ
D. hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 6: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
A. hàm số lẻ
B. hàm số chẵn
C. không xét được tính chẵn lẻ
D. hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 8: Tìm m để đồ thị hàm số sau nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng y = − ( − 9) + (m + 3)x + m − 3.
A. m = 3
B. m = 4
C. m = 1
D. m = 2
Câu 9: Tìm m để đồ thị hàm số sau nhận trục tung làm trục đối xứng y =
A. m = 3
B. m = 4, m = 3
C. m = 1, m = 2
D. m = 2
Câu 10: Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (1; +)
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Vừa đồng biến, vừa nghịch biến
D. Không đồng biến, cũng không nghịch biến
Câu 11: Xét sự biến thiên của hàm số trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình
A. 1 nghiệm duy nhất
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
Câu 12: Xét sự biến thiên của hàm số trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình
A. 1 nghiệm duy nhất
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
Câu 13: Cho hàm số y = . Tìm m để điểm M (−1; 2) thuộc đồ thị hàm số đã cho
A. m = 1
B. m = -1
C. m = -2
D. m =2
Câu 14: Cho hàm số y = . Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m.
A. N (1; 2)
B. N (2; −2)
C. N (1; −2)
D. N (3; −2)
Câu 15: Tìm trên đồ thị hàm số y = + 3x − 4 hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A. (1; −1) và (−1; −1).
B. (2; −2) và (−2; 2).
C. (3; −13) và (−3; 23).
D. Không tồn tại
Câu 16: Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = −2 để được đồ thị hàm số y = −2 − 6x + 3.
A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2 đi sang bên trái đơn vị và lên trên đi đơn vị
B. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2 đi sang bên phải đơn vị và lên trên đi đơn vị
C. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2 đi sang bên trái đơn vị và xuống dưới đi đơn vị
D. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2 đi sang bên trái đơn vị và lên trên đi đơn vị
Câu 17: Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết dd đi qua A (1; 3),B (2; −1)
A. Y = −4x + 2
B. Y = −2x + 3
C. Y = −4x + 5
D. Y = −4x + 7
Câu 18: Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua M (1; 2) và cắt hai tia Ox, Oy tại P, Q sao cho nhỏ nhất.
A. y = −2x + 2
B. y = −2x + 3
C. y = −2x + 4
D. y = 2x – 1
Câu 19: Cho hai đường thẳng d: y = x + 2m, d′: y = 3x + 2 (m là tham số). Tìm m để ba đường thẳng d, d′ và d′′: y = −mx + 2 phân biệt đồng quy.
A. m = −1
B. m = 3
C. m = 1
D. m = −3
Câu 20: Cho đường thẳng d: y = (m − 1)x + mvà d′: y = ( − 1)x + 6. Tìm m để hai đường thẳng d, d′ song song với nhau
A. m = 0 và m = 3
B. m = 0 và m = 2
C. m = 0 và m = 1
D. m = 0 và m = 4
Câu 21: Cho hàm số f(x) = |2x − m|. Tìm m để giá trị lớn nhất của f(x) trên [1; 2] đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = −3
B. m = 2
C. m = 3
D. m = −2
Câu 23: Xác định parabol (P): y = a + bx + c, a 0 biết (P) đi qua A (2; 3) có đỉnh I (1; 2)
A. y = − 2x + 2
B. y = − 2x + 3
C. y = + 2x + 3
D. y = + 2x – 3
Câu 24: Xác định parabol (P): y = a + bx + c, a ≠ 0 biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng khi x= và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1.
A. y = − + x + 1
B. y = + x – 1
C. y = - x + 2
D. y = - x + 1
Câu 25: Xác định parabol (P): y = a + bx + c, a 0 đỉnh I biết (P) đi qua M (4; 3) cắt Ox tại N (3; 0) và P sao cho INP có diện tích bằng 1, biết hoành độ điểm P nhỏ hơn 3.
A. y = − 4x + 3
B. y =+ 4x -21
C. y = - + 4x - 3
D. y = − 4x + 3
Câu 26: Tìm Parabol y = a + 3x – 2, biết rằng parabol đó cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2
A. y = + 3x – 2
B. y = - + x – 2
C. y = - + 3x – 3
D. y = - + 3x – 2
Câu 28: Cho hàm số y = − − 2x + 3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [−3; 1].
A. 4
B. 0
C. -1
D. Không có
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận