Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Phần 2

Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Phần 2

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 499 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Phần 2. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm thương mại điện tử. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

27/11/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

11 Lần thi

Câu 1: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT

A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận

B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn

C. Giao dịch an toàn hơn

D. Tăng thêm cơ hội mua bán

Câu 2: Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT

A. Hỏi hàng

B. Chào hàng

C. Xác nhận

D. Hợp đồng

Câu 3: Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng

A. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng

B. Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu

C. Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu

D. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu

Câu 4: Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website

A. Mua tên miền và dịchvụ hosting

B. Tổ chức các nội dung website

C. Thiết kế website

D. Bảo trì và cập nhật thông tin

Câu 5: Vận đơn đường biển thường bị làm giả không vì mục đích nào

A. Sửa đổi số lượng, chất lượng của hàng hoá được mô tả trên vận đơn

B. Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc nhận hàng

C. Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC

D. Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để họ nhận hàng

Câu 6: Các quy tắc của CMI sử dụng công cụ………… để thực hiện việc kí hậu và chuyển quyền sở hữu đối với vận đơn điện tử

A. Khoá công cộng của vận đơn điện tử

B. Khoá bí mật của vận đơn điện tử

C. Chữ kí điện tử

D. Hệ thống Bolero

Câu 7: Chỉ ra mệnh đề không đúng

A. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử đã được chấp nhận là bằng chứng

B. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy

C. Quy tắc bằng chứng tốt nhất hay bằng chứng bổ sung khi áp dụng với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này

D. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất

Câu 9: Giảm chi phí tìm kiếm của khách hàng cho phép họ:

A. Tìm kiếm nhiều sản phẩm và giá cả để lựa chọn tốt nhất

B. Thực hiện các quyết định mua sắm đúng đắn

C. Tính toán được chi phí của sản phẩm

D. Thương lượng được giá tốt nhất

Câu 10: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của đấu giá với người bán

A. Nhiều khách hàng

B. Giải trí

C. Nhanh chóng thu được tiền

D. Loại bỏ các trung gian

Câu 11: Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng

A. A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem

B. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú

C. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng

D. A: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng

Câu 14: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử

A. An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng

B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế

C. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp

D. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng

Câu 16: Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ kí điện tử

A. Thông điệp gốc

B. Bản tóm lược của thông điệp

C. Khoá công cộng

D. Chữ kí điện tử

Câu 18: Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh TMĐT gồm, ngoại trừ

A. Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu

B. Yêu cầu về Văn bản

C. Yêu cầu về Chữ kí

D. Vận đơn điện tử

Câu 19: Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT

A. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực

B. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước

C. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia

D. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu

Câu 21: Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất

A. Thẻ tín dụng

B. Thẻ ghi nợ

C. Thẻ thông minh

D. Tiền điện tử

Câu 22: Mệnh đề nào sai

A. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường

B. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm nhà nhập khẩu Nhật Bản

C. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network

D. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật

Câu 23: Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của e-markespace

A. Amazon.com

B. Hp.com

C. Jetro.go.jp

D. Alibaba.com

Câu 24: Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất

A. Đăng kí trên các search engine

B. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau

C. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông

D. Sử dụng viral-marketing

Câu 25: Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là:

A. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới

B. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng thương mại điện tử

C. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống

D. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới

Câu 26: Đặc điểm nào không phải của mã khoá bí mật

A. Khoá để mã hoá và giải mã giống nhau

B. Chi phí quản lý loại khoá này thấp và quản lý đơn giản với cả hai bên

C. Người gửi và người nhận cùng biết khoá này

D. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khoá bí mật cho từng khách hàng

Câu 27: Incoterms 2000 và eUCP 1.0 đều

A. Có quy định chi tiết và rõ ràng về các chứng từ điện tử

B. Chưa có quy định cụ thể về chứng từ điện tử

C. Có quy định và đề cập đến những nội dung cơ bản về chứng từ điện tử

D. Chấp nhận tất cả chứng từ điện tử

Câu 29: Chỉ ra lợi ích của TMĐT

A. Khắc phục hạn chế về đường truyền

B. Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn

C. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT

D. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh

Câu 30: Hoạt động nào không được sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lượng

A. Giảm giá

B. Mẫu hàng miễn phí

C. Chính sách trả lại hàng

D. Bảo hành

Câu 31: Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT

A. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT

B. Ngành điện lực

C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 32: Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyên thống

A. Địa chỉ các bên

B. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch

C. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng

D. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử

Câu 34: Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại

A. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp

B. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT

C. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK

D. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân

Câu 35: Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau:

A. Amazon.com

B. eBay.com

C. ChemUnity.com

D. Goodsonline.com

Câu 36: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử

A. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia

B. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế

C. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh

D. Đảm bảo sự an toàn, chính xác, tránh giả mạo

Câu 37: Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) được cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ

A. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch

B. Địa chỉ liên lạc

C. Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực

D. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức

Câu 38: Chỉ ra hạn chế của TMĐT

A. Khả năng hoạt động liên tục 24/7

B. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối

C. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng

D. Mở rộng thị trường

Câu 39: Chỉ ra trung gian

A. Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo

B. Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán

C. Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng

D. UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng

Câu 40: Tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hoá sản phẩm

A. Có thể định giá cao hơn

B. Giảm chi phí sản xuất

C. Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá

D. Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận các sản phẩm cá biệt hoá

Câu 41: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT

A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn

B. Tăng phúc lợi xã hội

C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn

D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn

Câu 42: Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT

A. Nhận thức của người dân

B. Cơ sở pháp lý

C. Chính sách phát triển TMĐT

D. Các chương trình đào tạo về TMĐT

Câu 43: Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần

A. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo

B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo

C. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo

D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

Câu 44: Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là không đúng

A. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu

B. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu

C. Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng

D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng

Câu 45: Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại

A. Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs

B. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT

C. Bảo hộ sở hữu trí tuệ

D. Bảo vệ người tiêu dùng

Câu 46: Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được lập dưới dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong

A. Dự thảo pháp lệnh thương mại điện tử của Việt nam

B. Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral

C. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng trong TMĐT

D. OECD

Câu 47: Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở

A. Đối tượng của hợp đồng

B. Nội dung của hợp đồng

C. Chủ thể của hợp đồng

D. Hình thức của hợp đồng

Câu 48: Chỉ ra mệnh đề sai

A. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới

B. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website

C. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển

D. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu

Câu 49: Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử

A. Thông điệp nhận được

B. Khoá bí mật

C. Bản tóm lược của thông điệp

D. Kết quả so sánh hai bản tóm lược

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Phần 2
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm