Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Phần 3

Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Phần 3

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 365 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Phần 3. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm thương mại điện tử. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

27/11/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Đe doạ nghiêm trọng nhất đối với các đại lý du lịch truyền thống là gì?

A. Giá thấp hơn

B. Các đại lý ảo qua mạng

C. Dịch vụ tự động

D. Dịch vụ liên tục 24/24

Câu 2: Chỉ ra yếu tố không phải là động lực trong thị trường lao động qua mạng ?

A. Quy mô của thị trường lao động

B. Chi phí

C. Thời gian tìm kiếm

D. Tốc độ giao tiếp

Câu 3: Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản

A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian

B. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn

C. Thông tin chi tiết về sản phẩm

D. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem

Câu 4: Dịch vụ nào không thuộc khả năng của Home Banking

A. In séc mới từ Internet

B. Thanh toán hoá đơn

C. Xem thông tin về tài khoản

D. Chuyển tiền giữa các tài khoản

Câu 5: Chỉ ra lý do không làm quảng cáo trên Internet ngày càng phát triển

A. Các quảng cáo được cập nhật dễ dàng

B. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều phương tiện khác nhau

C. Số người dùng Internet đạt mức bão hoà

D. Web TV đã phát triển để người sử dụng Internet có thể tiếp cận

Câu 6: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng

A. Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo

B. Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo

C. Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu

D. Chi phí thấp

Câu 7: Tạo sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử

A. Khách hàng có số lượng message giảm dần

B. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng

C. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng

D. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này

Câu 10: Các website cho phép khách hàng

A. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet

B. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site

C. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm

D. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không

Câu 11: Tổ chức nào không đóng vai trò quan trọng về luật trong TMĐT quốc tế

A. APEC

B. Hague Conference in Private International Law

C. WTO

D. OPEC

Câu 12: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của chuyển nhượng lợi ích điện tử

A. Tốc độ giao dịch

B. Tính toán và nộp thuế

C. Giảm gian lận

D. Giảm chi phí

Câu 15: Yếu tố nào ít được coi trọng nhất khi các doanh nghiệp tạo cổng thông tin

A. Các kiến thức chuyên ngành

B. Dịch vụ tin tức

C. Các công cụ hỗ trợ tác nghiệp

D. Các công cụ học tập

Câu 16: Chỉ ra ví dụ của P2P, giao dịch TMĐT ngang hàng

A. Dịch vụ cá biệt hoá

B. Trao đổi giữa người tiêu dùng

C. Chia sẻ file

D. Trao đổi quảng cáo

Câu 17: Thay đổi cơ cấu tổ chức chính phủ thực sự được thực hiện trong giai đoạn nào

A. Xuất bản thông tin

B. Giao dịch hai chiều chính thức

C. Cá biệt hoá các cổng

D. Chia nhóm các dịch vụ

Câu 18: Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B

A. Máy chủ

B. Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng

C. Phần cứng và phần mềm bảo mật

D. Phần mềm hỗ trợ bên bán và bên mua

Câu 19: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chợ điện tử của người bán

A. Cung cấp nhiều dịch vụ khách hàng

B. Cung cấp catalogue cá biệt theo nhu cầu khách hàng

C. Giá cả cao hơn giá trên thị trường truyền thống

D. Cung cấp các sản phẩm cá biệt hoá

Câu 20: Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành giao dịch qua mạng, ABC đang sử dụng mô hình gì

A. Chợ điện tử nhiều-nhiều

B. Chợ điện tử của người bán

C. Thương mại điện tử phối hợp

D. Chợ điện tử nhiều-một

Câu 21: Chỉ ra mệnh đề không đúng

A. Một trong những điều khoản quan trọng nhất của luật mẫu về TMĐT của uncitral là quy định “thông tin hay dữ liệu điện tử không thể bị từ chối giá trị pháp lý hay hiệu lực pháp lý chỉ vì lý do duy nhất là chúng được thể hiện dưới dạng điện tử”

B. Luật mẫu này chưa thừa nhận giá trị làm chứng cứ của các dữ liệu điện tử

C. Luật mẫu đã loại bỏ sự nghi ngờ về giá trị pháp lý của hành động click chuột vào “I agree” khi mua sắm qua các website

D. Luật mẫu này đưa ra các khái niệm mới về giá trị chức năng tương đương của “Bản gốc, bằng văn bản, chữ kí”

Câu 23: Chỉ ra mệnh đề không đúng

A. Hague Conference năm 1999 tập trung vào 3 vấn đề chính là hợp đồng điện tử, các giao dịch B2B và B2C, các biện pháp giải quyết tranh chấp trong TMĐT

B. WTO từ năm 1998 đã xem xét các hoạt động của TMĐT đến các hiệp định hiện hành, với sự phát triển của TMĐT cần phải điều chỉnh các chính sách như thế nào, các vấn đề gì mới phát sinh từ TMĐT cần được đàm phán để giải quyết

C. WTO quan tâm là những hàng số hoá xuất nhập khẩu nên được điều chỉnh bởi GATT hay GATS

D. WTO đưa ra một hệ thống để kiểm soát thuế nhập khẩu với phần mềm trên mạng

Câu 25: Chỉ ra mệnh đề không đúng

A. Văn bản quan trọng nấht của EU hiện nay về TMĐT là bản hướng dẫn 2000/31/EC của nghị viện châu Âu ngày 8/6/2000

B. Hoạt động nổi bật nhất của hội đồng châu Âu về TMĐT là đã hoàn thành các đàm phán về hiệp ước tội phạm tin học toàn cầu 2001

C. Mĩ đã có luật thống nhất về giao dịch điện tử

D. Australia rất chậm chễ trong việc thiết lập hệ thống quy định pháp lý về TMĐT

Câu 26: Chỉ ra mệnh đề không đúng

A. Sing là một trong những nước đầu tiên trên thế giới thiết lập khung pháp lý điều chỉnh TMĐT năm 1998

B. Colombia đã thông qua luật về TMĐT, chữ kí và chứng thực điện tử năm 1999

C. GBDe là tổ chức phi chính phủ có các công ty hàng đầu thế giới là thành viên cung cấp cho các chính phủ cơ sở để thiết lập chính sách và luật về TMĐT

D. ICC chưa thực sự quan tâm đến sự phát triển của TMĐT trong những năm gần đây

Câu 28: Uncitral đã đưa ra hai luật mẫu quan trọng về thương mại điện tử

A. Luật mẫu về TMĐT và luật mẫu về giao dịch điện tử

B. Luật mẫu về TMĐT và luật mẫu về chữ kí điện tử

C. Luật mẫu về hợp đồng điện tử và luật mẫu về chữ kí điện tử

D. Luật mẫu về hợp đồng điện tử và luật mẫu về giao dịch điện tử

Câu 29: Trên phạm vi quốc gia, tổ chức nào đưa ra luật điều chỉnh TMĐT. Chỉ ra mệnh đề sai

A. Nhật, Sing, Việt ở cấp chính phủ

B. Mĩ, Canada ở bang và liên bang

C. Liên minh châu Âu áp dụng cho các quốc gia thuộc liên minh

D. Australia áp dụng luật mẫu về TMĐT của Uncitral tại các bang

Câu 30: Chỉ ra mệnh đề không đúng

A. UNCITRAL vai trò chính trong phát triển các luật mẫu điều chỉnh giao dịch điện tử

B. OECD vai trò dẫn đầu điều chỉnh thuế, bảo vệ người tiêu dùng, bảo vệ sự riêng tư trong TMĐT

C. WIPO dẫn đầu về bản quyền và thương hiệu trong TMĐT

D. ASEAN các vấn đề về thương mại điện tử quốc tế trong khu vực

Câu 31: Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của thị trường lao động qua mạng đối với người lao động

A. Tốc độ giao tiếp

B. Khả năng tìm kiếm nhiều vị trí hơn

C. Khả năng đánh giá giá trị của mình

D. Số người sử dụng Internet còn thấp

Câu 35: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống

A. Đòi hỏi kĩ năng về tin học

B. Cá biệt hoá đơn giản

C. Dễ cập nhật

D. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn

Câu 36: Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web

A. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ

B. Sử dụng cookies

C. Spamming

D. Bán hàng trên mạng

Câu 37: Yếu tố nào là không cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên mạng

A. Phối hợp quảng cáo truyền thống

B. Xác định khách hàng mục tiêu

C. Khách hàng mục tiêu cần online

D. Có phần cứng phù hợp

Câu 38: Một số công ty cùng sử dụng một mô hình catalogue trên mạng. Đây là mô hình

A. Đổi hàng

B. Thương mại điện tử hợp tác

C. Mua hàng theo nhóm

D. Liên kết catalogue

Câu 39: Chỉ ra ví dụ công ty không theo mô hình hướng vào TMĐT

A. Công ty ABC bán đấu giá hàng trên mạng

B. Công ty ABC bán hàng trên mạng

C. Một số công ty cùng mua đồ văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến

D. Công ty ABC mua văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyền

Câu 41: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking

A. Thanh toán hoá đơn qua mạng

B. Truy cập mọi lúc

C. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên

D. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện

Câu 43: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến

A. Khó phân đoạn thị trường

B. Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá

C. Khó đo lường quy mô thị trường

D. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo

Câu 46: Chỉ ra ví dụ không phải thuộc hoạt động B2E

A. Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên website của công ty

B. Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng

C. Công ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ

D. Công ty quảng cáo tuyển dụng nhân viên mới qua website của mình

Câu 47: Chỉ ra yếu tố không phải là đặc điểm của mạng Intranet

A. Thiết kế để phục vụ một công ty

B. Chỉ sử dụng trong nội bộ công ty

C. Có thể browse giống như Internet

D. Sử dụng các nguồn lực của riêng công ty

Câu 48: Chỉ ra yếu tố không phải yêu cầu của mạng Internet

A. Máy chủ lưu trữ web

B. Truy cập internet

C. Công cụ xuất bản trên www

D. Các phần mềm duyệt web

Câu 49: Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây

A. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân

B. Cung cấp các mẫu form của nhà nước

C. Bán hàng hoá và dịch vụ

D. Cung cấp cổng truy nhập vào thông tin của chính phủ

Câu 50: Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C

A. Chuyển nhượng lợi ích

B. Mua sắm điện tử

C. Đấu gia điện tử

D. Mua bán trên mạng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Phần 3
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm