Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Phần 1. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm thương mại điện tử. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
27/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
14 Lần thi
Câu 1: TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 2: Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử
A. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
C. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
Câu 3: Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì
A. Quảng cáo
B. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
C. Tìm kiếm khách hàng
D. Kí kết hợp đồng
Câu 4: website http://unstats.un.org là website cung cấp thông tin
A. Thương mại
B. Xuất nhập khẩu
C. Luật trong thương mại quốc tế
D. Niên giám thương mại
Câu 5: Chỉ ra mệnh đề không đúng:
A. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C
B. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó
C. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng
D. Hợp đồng điện tử được kí giữa người và phần mềm máy tính
Câu 7: Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT
A. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá thực khi mua
B. Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn
C. Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng
D. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên
Câu 8: TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:
A. Sự thoả mãn của khách hàng
B. Các chiến lược marketing
C. Vòng đời sản phẩm
D. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
Câu 10: ABC là một hiệp hội giúp các thành viên của mình mua sắm với giá thấp hơn khi mua số lượng lớn. Mô hình kinh doanh mà ABC đang sử dụng là mô hình gì?
A. Mua sắm theo nhóm
B. Đấu giá trực tuyến
C. Marketing liên kết
D. Khách hàng tự định giá
Câu 11: Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại
A. Internet
B. Các mạng
C. Các phương tiện điện tử
D. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Câu 12: Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT
A. Chuyên gia tin học
B. Dân chúng
C. Người biết sử dụng Internet
D. Nhà kinh doanh TMĐT
Câu 13: Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá
A. Xác định chính xác người kí
B. Lưu giữ chữ kí bí mật
C. Nắm được mọi khoá công khai
D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
Câu 14: Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… được gọi là
A. Sàn giao dịch điện tử
B. Chợ điện tử
C. Sàn giao dịch điện tử B2B
D. Trung tâm thương mại điện tử
Câu 15: Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp không cần yếu tố nào
A. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
B. Trang web riêng của công ty
C. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
D. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
Câu 16: Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về
A. Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
B. Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu
C. Các thông tin về triển lãm thương mại
D. Các thông tin về đấu giá quốc tế
Câu 17: Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống
A. Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử
B. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
C. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
D. Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau
Câu 19: Chỉ ra mệnh đề không đúng
A. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua đồng ý với đơn hàng do cửa hàng tổng hợp tên cơ sở các chọn lựa của người mua trước đó
B. Khi người mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng được hình thành và người bán có thể nhận được tiền ngay sau đó
C. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có uy tín để mua
D. Hợp đồng điện tử B2C được hình thành khác với các hợp đồng truyền thống về nội dung
Câu 20: Cá biệt hoá rộng rãi cho phép công ty có thể
A. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau
B. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm phù hợp từng cá nhân
C. Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng
D. Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công
Câu 21: Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 22: TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 23: Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng
A. Doanh nghiệp XNK
B. Doanh nghiệp
C. Cá nhân
D. Chưa có quy định rõ về điều này
Câu 24: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử
A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
Câu 25: Chỉ ra sàn giao dịch của nhà nước
A. www.vnet.vn
B. www.Export.com.vn
C. www.worldtradeB2B.com
D. www.vnemart.com.vn
Câu 26: Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT
A. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
B. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
C. Thương mại truyền thống chưa phát triển
D. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Câu 27: Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào nhất
A. Nghiên cứu thị trường nước ngoài
B. Đánh giá khả năng tài chính của đối tác
C. Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu
D. Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu
Câu 28: Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng
A. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
B. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
C. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
D. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
Câu 29: Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán , kí kết và duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong
A. Dự thảo pháp lệnh TMĐT của Việt nam
B. Luật mẫu về TMĐT Uncitral
C. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng TMĐT
D. OECD
Câu 30: Các mô hình kinh doanh sau đây, mô hình nào không phù hợp với môi trường kinh doanh trên Internet
A. Marketing liên kết
B. Đấu giá
C. Chuyển phát nhanh
D. Khách hàng tự đặt giá
Câu 31: Website nào không hỗ trợ về bảo mật thông tin cá nhân
A. W3C (P3P)
B. BBBOnline
C. BetterWeb
D. Intracen
Câu 33: Theo chiến lược khác biệt hoá sản phẩm, định giá căn cứ vào
A. Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận thanh toán
B. Chi phí sản xuất
C. Chi phí của sản phẩm tương tự
D. Giá trên thị trường
Câu 34: Chỉ ra yếu tố không thuộc Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter
A. Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế
B. Sức ép từ phía nhà cung cấp
C. Tác động của hệ thống thông tin TMĐT
D. Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh
Câu 35: Chỉ ra yếu tố là hạn chế của đấu giá truyền thống
A. Thời gian kiểm tra
B. Thời gian tiến hành
C. Khả năng kĩ thuật của người mua
D. Yêu cầu hiện diện thực tế
Câu 36: Các site đánh giá độ tin cậy của các site thương mại điện tử khác. Các đánh giá này có độ tin cậy như thế nào?
A. Rất cao, các đánh giá bảo đảm độ tin cậy tuyệt đối của các site được đánh giá
B. Trung bình, thông thường mức đánh giá được tham khảo để khách hàng quyết định
C. Thấp, công ty nào cũng được đánh giá là tốt
D. Thấp, công ty nào bị coi là không đáng tin cậy thì mới được đánh giá
Câu 37: Một site cung cấp nội dung miễn phí, tuy nhiên , trên các banner có những quảng cáo, công ty đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?
A. Sponsorship Model
B. Transaction Model
C. Subscription Model
D. Advertisintg-supported Model
Câu 38: Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ qua mạng
A. Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet
B. Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua mạng
C. Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá
D. Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá
Câu 39: Chỉ ra dịch vụ Không được các công ty du lịch qua mạng cung cấp
A. Bán và đặt vé
B. Thông tin giới thiệu
C. Giảm giá vé máy bay
D. Máy tính chuyển đổi tiền
Câu 40: Các đại lý trên mạng không tạo ra thay đổi nào dưới đây đối với ngành du lịch
A. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn
B. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ
C. Tiện lợi hơn
D. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn
Câu 42: Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế
A. WTO
B. OECD
C. UNCTAD
D. APEC
Câu 43: Trong thương mại quốc tế, các chứng thực cần được một tổ chức cấp, tổ chức này cần có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Một tổ chức hàng đầu thế giới
B. Có mạng lưới chi nhánh rộng khắp thế giới
C. Có uy tín trong cộng đồng kinh doanh, ngân hàng, vận tải
D. Có khả năng đặc biệt về ứng dụng CNTT trong TMĐT
Câu 44: Tại sao TMĐT B2C lại kém hấp dẫn hơn so với B2B
A. Xung đột trong kênh phân phối
B. Dễ tiến hành hơn
C. Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn
D. Số lượng khách hàng lớn hơn
Câu 45: Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?
A. Marketing liên kết
B. Đấu giá trực tuyến
C. Bán lẻ trực tuyến
D. Khách hàng tự định giá
Câu 46: Yếu tố nào không phải chức năng của thị trường
A. Kết nối người mua và người bán
B. Tạo điều kiện để tiến hành giao dịch
C. Cung cấp môi trường để tiến hành các hoạt động kinh doanh
D. Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới
Câu 47: Chỉ ra ví dụ của việc tiếp tục sử dụng trung gian trong kinh doanh
A. Sử dụng nhân viên bán hàng để thương lượng các hợp đồng lớn, phức tạp
B. Mua vé máy bay trực tiếp từ hãng hàng không
C. Mua bảo hiểm từ công ty thay vì qua đại lý
D. Mua bán chứng khoán qua Internet thay vì dùng môi giới
Câu 48: Chỉ ra các bước trong quá trình mặc cả trên mạng
A. Tìm kiếm. lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch
B. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, tiếp tục lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch
C. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch
D. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và thương lượng, hoàn thành giao dịch
Câu 49: Chỉ ra hạn chế của đấu giá:
A. Quy mô thị trường
B. Đa dạng hoá các sản phẩm chào bán
C. Bán hàng linh hoạt
D. Có nguy cơ giả mạo
Câu 50: Jeff muốn mua hàng trên mạng nhưng không tin tưởng vào chính sách bảo mật thông tin cá nhân, anh ta có thể sử dụng công cụ nào trên mạng để tham khảo
A. Shopbot
B. Trust verification site
C. Business rating site
D. Shopping portals
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận