Câu hỏi: Incoterms 2000 và eUCP 1.0 đều

402 Lượt xem
18/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Có quy định chi tiết và rõ ràng về các chứng từ điện tử

B. Chưa có quy định cụ thể về chứng từ điện tử

C. Có quy định và đề cập đến những nội dung cơ bản về chứng từ điện tử

D. Chấp nhận tất cả chứng từ điện tử

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là không đúng

A. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu

B. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu

C. Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng

D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chỉ ra mệnh đề sai

A. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới

B. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website

C. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển

D. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hoạt động nào không được sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lượng

A. Giảm giá

B. Mẫu hàng miễn phí

C. Chính sách trả lại hàng

D. Bảo hành

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT

A. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT

B. Ngành điện lực

C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài

D. Tất cả các yếu tố trên

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chỉ ra lợi ích của TMĐT

A. Khắc phục hạn chế về đường truyền

B. Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn

C. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT

D. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Phần 2
Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm