Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 7. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Phương pháp dạy học theo định hướng mới tập trung vào chủ yếu nào:
A. Các hoạt động dạy học của giáo viên
B. Các hoạt động học tập của học sinh
C. Cả a và b đều đúng
Câu 2: Phương pháp dạy học theo định hướng mới dạy học sinh:
A. Những kiến thức khoa học và những kỹ năng vận dụng
B. Những kỹ năng vận dụng và phương pháp học tập
C. Kiến thức khoa học và phương phương pháp học tập
D. Những kiến thức khoa học, những kỹ năng vận dụng và phương pháp học tập
Câu 3: Những điểm mới chủ yếu trong mục tiêu giáo dục tiểu học là:
A. Làm rõ hơn quan điển giáo dục toàn diện và thiết thực đối với người học
B. Làm rõ hơn quan điểm giáo dục toàn diện và thiết thực đối với người dạy; chuẩn bị những kiến thức, kỹ năng , thái độ để học sinh chuẩn bị ra trường
C. Chuẩn bị những kiến thức, kỹ năng , thái độ để học sinh tiếp tục học lên các lớp trên
D. Cả a và c đều đúng
Câu 4: Để thực hiện đổi mới phương pháp dạy học theo định hướng mới ta cần sử dụng các phương pháp dạy học:
A. Lựa chọn các phương pháp dạy học truyền thống
B. sử dụng các phương tiện dạy học hiện đại với phương pháp dạy học mới
C. Tổ chức các hình học theo nhóm, học ngoài trời
D. Sự phối hợp nhuần nhuyễn với các phương pháp dạy học truyền thống có những yếu tố tích cực với những phương pháp dạy học mới tập trung vào việc tổ chức các hoạt động học tập của học sinh
Câu 5: Dạy học phát huy tính tích cực là:
A. Luôn phát huy tính tích cực, chủ động trong hoạt động học của học sinh
B. Tạo cho các em phương pháp học tập tích cực
C. Phát huy sự tương tác giữa học sinh - học sinh, học sinh – giáo viên trong dạy học
D. Các ý trên đều đúng
Câu 6: Dạy học phát huy tính tích cực sẽ giúp:
A. Mất thời gian những học sinh nắm vững, hiểu sâu và bền vững hơn về kiến thức
B. Luôn củng cố và phát triển cách học
C. Phát triển phẩm chất đạo đức; tinh thần hợp tác, tương trợ và tôn trọng lẫn nhau
D. Học sinh nắm vững, hiểu sâu và bền vững hơn về kiến thức; cách học luôn được củng cố và phát triển; những phẩm chất đạo đức đực phát triển, tinh thần hợp tác, tương trợ và tôn trọng
Câu 7: Tổ chức dạy học theo nhóm:
A. Là một phương pháp dạy học mới
B. Là một hình thức tổ chức dạy học
C. Vừa là phương pháp, vừa là hình thức
D. Các ý trên đều đúng
Câu 8: Cách chia nhóm hợp lý nhất:
A. Nhóm từ 2 đến 4 học sinh
B. Nhóm từ 5 đến 6 học sinh
C. Nhóm từ 8 đến 10 học sinh
D. Cả a và b đều đúng
Câu 9: Thảo luận ở lớp:
A. Là một phương pháp dạy học mới
B. Là một hình thức tổ chức dạy học
C. Vừa là phương pháp, vừa là hình thức
D. Các ý trên đều đúng
Câu 10: Để lập một kế hoạch bài dạy người giáo viên cần:
A. Nghiên cứu kỹ sách giáo khoa, sách giáo viên
B. Đọc lại thiết kế bài dạy đã soạn từ năm trước, đối chiếu lại hình thức lớp để xây dựng kế hoạch bài năm nay
C. Nghiên cứu kỹ sách khoa, sách giáo viên; đối chiếu lại tình hình lớp để xây dựng kế hoạch bài năm nay
D. Nghiên cứu kỹ sách khoa, sách giáo viên; đọc lại thiết kế bài dạy đã soạn từ năm trước; đối chiếu lại tình hình lớp để xây dựng kế hoạch bài năm nay
Câu 11: Công cụ đánh giá kết quả học tập của học sinh tiểu học:
A. Bài kiểm tra viết gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận, bài kiểm tra miệng ở lớp
B. Bài kiểm tra viết gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận; các loại mẫu quan sát thường xuyên, định kỳ
C. Các loại mẫu quan sát thường xuyên , định kỳ
D. Cả a và c đều đúng
Câu 12: Thời lượng dạy học ở lớp học 2 buổi/ngày:
A. 8 tiết/ngày
B. 7 tiết/ngày
C. 6 tiết/ngày
D. Không quá 7 tiết/ngày
Câu 13: Nội dung học tập ở lớp 2 buổi/ngày:
A. Các môn học theo quy định
B. Thực hành kiến thức đã học, tham gia các hoạt động thực tế
C. Học các môn tự chọn, môn năng khiếu, môn học còn yếu
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 14: Thời gian học tập chính thức của học sinh tiểu học là:
A. 33 tuần
B. 35 tuần
C. 36 tuần
D. 37 tuần
Câu 15: Trẻ em được công nhận đạt chuẩnPCGDTH phải:
A. Học hết lớp 3
B. Học hết lớp 4
C. Học hết lớp 5
D. Hoàn thành chương trình tiểu học
Câu 16: Trẻ em được công nhận PCGDTHĐĐT phải hoàn thành chương trình tiểu học ở độ tuổi:
A. 14 tuổi
B. 13 tuổi
C. 12 tuổi
D. 11 tuổi
Câu 17: Điều kiện để công nhận thành phố Rạch Giá đạt chuẩn PCGDTHĐĐT phải có:
A. 100% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
B. 90% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
C. 80% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
D. 70% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
Câu 18: Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia được chia làm:
A. 1 mức độ
B. 2 mức độ
C. 3 mức độ
D. 4 mức độ
Câu 19: Thời hạn công nhận trường đạt chuẩn quốc gia là:
A. 3 năm kể từ ngày quyết định
B. 4 năm kể từ ngày quyết định
C. 5 năm kể từ ngày quyết định
D. Không thời hạn
Câu 20: Tỉ lệ học sinh Giỏi, học sinh Tiên Tiến tối thiểu ở trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia ở mức độ 1 là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
Câu 21: Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học sau 5 năm học ở trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia là:
A. Ít nhất 70%
B. Ít nhất 80%
C. Ít nhất 90%
D. Trên 90 %
Câu 22: Điểm học lực môn (ở những môn bằng điểm số):
A. Trung bình cộng của HLM.KI và HLM.KII
B. Điểm HLM.KII
C. Điểm kiểm tra định kỳ cuối năm
Câu 23: Học sinh được bồi dưỡng và kiểm tra bổ sung các môn học vào thời điểm:
A. Đầu năm học
B. Cuối năm học
C. Sau hè
D. Cả b và c đều đúng
Câu 24: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là:
A. Lĩnh vực phẩm chất, chính trị, đạo đức lối sống
B. Lĩnh vực kiến thức
C. Lĩnh vực kỹ năng sư phạm
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 25: Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ban hành kèm theo văn bản nào dưới đây?
A. Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT ngày 8/4/2011 của Bộ GD-ĐT
B. Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 4/5/2007 của Bộ GD-ĐT
C. Công văn số 10358/BGDĐ ngày28/9/2007 của Bộ GD-ĐT
D. Thông tư 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/209 của Bộ GD-ĐT
Câu 26: Bản chất của việc đánh gái theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là:
A. Bằng cấp đào tạo của giáo viên
B. Bằng cấp đào tạo của giáo viên
C. Năng lực nghề nghiệp giáo viên
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 27: Mục đích của việc ban hành Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là gì?
A. Làm cơ sở để xây dựng, đổi mới nhiệm vụ, mục tiêu đào tạo, bồi dưỡng giáo viên tiểu học. Giúp giáo viên tiểu học tự đánh giá năng lực nghề nghiệp, từ đó xây dựng kế hoạch học tập, rèn luyện và phấn đấu
B. Làm cơ sở để đánh giá giáo viên tiểu học hằng năm phục vụ công tác quy hoạch, sử dụng và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên tiểu học
C. Làm cơ sở để giáo viên đăng kí giáo viên dạy giỏi các cấp
D. Ý a và ý b đúng
Câu 28: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học gồm mấy lĩnh vực?
A. 2 lĩnh vực
B. 3 lĩnh vực
C. 4 lĩnh vực
D. 5 lĩnh vực
Câu 29: Quy trình đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học gồm:
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 30: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm các lĩnh vực sau:
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm
B. Phẩm chất chính trị; kiến thức và kỹ năng sư phạm
C. Phẩm chất về kiến thức và kỹ năng sư phạm
D. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống và kỹ năng sư phạm
Chủ đề: Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận