Câu hỏi: Điểm học lực môn (ở những môn bằng điểm số):

135 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Trung bình cộng của HLM.KI và HLM.KII

B. Điểm HLM.KII

C. Điểm kiểm tra định kỳ cuối năm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công cụ đánh giá kết quả học tập của học sinh tiểu học:

A. Bài kiểm tra viết gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận, bài kiểm tra miệng ở lớp

B. Bài kiểm tra viết gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận; các loại mẫu quan sát thường xuyên, định kỳ

C. Các loại mẫu quan sát thường xuyên , định kỳ

D. Cả a và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thời lượng dạy học ở lớp học 2 buổi/ngày:

A. 8 tiết/ngày

B. 7 tiết/ngày

C. 6 tiết/ngày

D. Không quá 7 tiết/ngày

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nội dung học tập ở lớp 2 buổi/ngày:

A. Các môn học theo quy định

B. Thực hành kiến thức đã học, tham gia các hoạt động thực tế

C. Học các môn tự chọn, môn năng khiếu, môn học còn yếu

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thảo luận ở lớp:

A. Là một phương pháp dạy học mới

B. Là một hình thức tổ chức dạy học

C. Vừa là phương pháp, vừa là hình thức

D. Các ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Điều kiện để công nhận thành phố Rạch Giá đạt chuẩn PCGDTHĐĐT phải có:

A. 100% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT

B. 90% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT

C. 80% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT

D. 70% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm