Câu hỏi: Điểm học lực môn (ở những môn bằng điểm số):

103 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Trung bình cộng của HLM.KI và HLM.KII

B. Điểm HLM.KII

C. Điểm kiểm tra định kỳ cuối năm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Thời lượng dạy học ở lớp học 2 buổi/ngày:

A. 8 tiết/ngày

B. 7 tiết/ngày

C. 6 tiết/ngày

D. Không quá 7 tiết/ngày

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ban hành kèm theo văn bản nào dưới đây? 

A. Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT ngày 8/4/2011 của Bộ GD-ĐT

B. Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 4/5/2007 của Bộ GD-ĐT

C. Công văn số 10358/BGDĐ ngày28/9/2007 của Bộ GD-ĐT

D. Thông tư 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/209 của Bộ GD-ĐT

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Công cụ đánh giá kết quả học tập của học sinh tiểu học:

A. Bài kiểm tra viết gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận, bài kiểm tra miệng ở lớp

B. Bài kiểm tra viết gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận; các loại mẫu quan sát thường xuyên, định kỳ

C. Các loại mẫu quan sát thường xuyên , định kỳ

D. Cả a và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Những điểm mới chủ yếu trong mục tiêu giáo dục tiểu học là:

A. Làm rõ hơn quan điển giáo dục toàn diện và thiết thực đối với người học

B. Làm rõ hơn quan điểm giáo dục toàn diện và thiết thực đối với người dạy; chuẩn bị những kiến thức, kỹ năng , thái độ để học sinh chuẩn bị ra trường

C. Chuẩn bị những kiến thức, kỹ năng , thái độ để học sinh tiếp tục học lên các lớp trên

D. Cả a và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm