Câu hỏi: Điểm học lực môn (ở những môn bằng điểm số):
A. Trung bình cộng của HLM.KI và HLM.KII
B. Điểm HLM.KII
C. Điểm kiểm tra định kỳ cuối năm
Câu 1: Công cụ đánh giá kết quả học tập của học sinh tiểu học:
A. Bài kiểm tra viết gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận, bài kiểm tra miệng ở lớp
B. Bài kiểm tra viết gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận; các loại mẫu quan sát thường xuyên, định kỳ
C. Các loại mẫu quan sát thường xuyên , định kỳ
D. Cả a và c đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tỉ lệ học sinh Giỏi, học sinh Tiên Tiến tối thiểu ở trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia ở mức độ 1 là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thời lượng dạy học ở lớp học 2 buổi/ngày:
A. 8 tiết/ngày
B. 7 tiết/ngày
C. 6 tiết/ngày
D. Không quá 7 tiết/ngày
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Nội dung học tập ở lớp 2 buổi/ngày:
A. Các môn học theo quy định
B. Thực hành kiến thức đã học, tham gia các hoạt động thực tế
C. Học các môn tự chọn, môn năng khiếu, môn học còn yếu
D. Cả 3 ý trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thảo luận ở lớp:
A. Là một phương pháp dạy học mới
B. Là một hình thức tổ chức dạy học
C. Vừa là phương pháp, vừa là hình thức
D. Các ý trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Điều kiện để công nhận thành phố Rạch Giá đạt chuẩn PCGDTHĐĐT phải có:
A. 100% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
B. 90% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
C. 80% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
D. 70% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 7
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án
- 464
- 0
- 29
-
47 người đang thi
- 298
- 0
- 30
-
59 người đang thi
- 260
- 0
- 30
-
87 người đang thi
- 194
- 0
- 30
-
99 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận