Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh được đánh giá về hạnh kiểm theo kết quả rèn luyện đạo đức và kỹ năng sống qua việc thực hiện:
A. Hai nhiệm vụ của học sinh tiểu học
B. Ba nhiệm vụ của học sinh tiểu học
C. Bốn nhiệm vụ của học sinh tiểu học
D. Năm nhiệm vụ của học sinh tiểu học
Câu 2: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn học đánh giá bằng nhận xét thì căn cứ vào:
A. Bài kiểm tra định kỳ
B. Bài kiểm tra thường xuyên
C. Các nhận xét trong quá trình học tập
D. Cả 3 ý trên
Câu 3: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, xếp loại học lực môn đối với các môn đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm các loại:
A. Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu
B. Giỏi, Khá, TB, Yếu, Kém
C. Hoàn thành (A) ; Chưa hoàn thành (B)
D. Hoàn thành (A); Hoàn thành tốt (A + ) và chưa hoàn thành (B)
Câu 4: Phổ cập giáo dục tiểu học có 3 mức độ, đó là:
A. Chống mù chữ, Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
B. Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2
C. PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2, Phổ cập Trung học cơ sở
D. Chống mù chữ, PCGDTH, Phổ cập Trung học cơ sở
Câu 5: Ba tiêu chuẩn của PCGDTH đúng độ tuổi là:
A. Cán bộ quản lý, Phụ huynh học sinh, Giáo viên
B. Phụ huynh học sinh, Giáo viên, Học sinh
C. Giáo viên, Học sinh, Cơ sở vật chất
D. Chính quyền địa phương, Hiệu trưởng, Giáo viên
Câu 6: Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là:
A. 6 tuổi, 11 tuổi
B. 6 tuổi, 14 tuổi
C. 11 tuổi, 14 tuổi
D. 35 tuổi
Câu 7: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là:
A. 100%
B. 98% trở lên
C. 95% trở lên
D. 92% trở lên
Câu 8: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là:
A. 100%
B. 98% trở lên
C. 95% trở lên
D. 92% trở lên
Câu 9: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có tỉ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là:
A. Có 80% trở lên
B. Có 85% trở lên
C. Có 90% trở lên
D. Có 95% trở lên
Câu 10: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 khi có tỉ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là:
A. Có 80% trở lên
B. Có 85% trở lên
C. Có 90% trở lên
D. Có 95% trở lên
Câu 11: Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 khi có tỉ lệ học sinh học từ 9 đến 10 buổi/tuần là:
A. 20% trở lên
B. 30% trở lên
C. 40% trở lên
D. 50% trở lên
Câu 12: Một trẻ em được công nhận đạt chuẩn PCGDTHĐĐT khi:
A. 6 tuổi vào học lớp 1
B. 11 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
C. 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
D. 6 tuổi vào lớp 1 và 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
Câu 13: Một xã không được công nhận PCGDTH đúng độ tuổi khi:
A. Có một trường tiểu học chưa đạt “xanh, sạch, đẹp”
B. Không đủ mỗi lớp 1 phòng học
C. Có 1 trẻ 11 tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)
D. Có 1% số trẻ trong độ tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)
Câu 14: Về giáo viên, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì tỉ lệ GV/ lớp đạt bao nhiêu?
A. Đạt 1,15 GV/ lớp
B. Đạt 1,15 GV/ lớp
C. Đạt 1,25 GV/ lớp
D. Đạt 1,30 GV/ lớp
Câu 17: Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?
A. Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên
B. Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên
C. Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên
D. Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên
Câu 18: Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?
A. Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên
B. Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên
C. Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên
D. Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên
Câu 19: Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi kiểm tra PCGDTH đúng độ tuổi:
A. Dự giờ giáo viên
B. Khảo sát giáo viên
C. Khảo sát học sinh
D. Khảo sát cha mẹ học sinh
Câu 20: Trong công tác PCGDTH đúng độ tuổi, loại sổ nào là quan trọng nhất?
A. Sổ ghi biên bản
B. Sổ theo dõi kiểm tra, đánh giá xếp loại học sinh
C. Sổ đăng bộ
D. Sổ Phổ cập giáo dục
Câu 21: Chu kỳ kiểm tra công nhận chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
A. 6 tháng 1 lần
B. 1 năm 1 lần
C. 2 năm 1 lần
D. 3 năm 1 lần
Câu 22: Phát biểu nào đúng?
A. Khóm A đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
B. Trường tiểu học B đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
C. Xã C đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 23: Cấp nào ra quyết định công nhận cấp xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
A. Phòng Giáo dục và Đào tạo
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Sở Giáo dục và Đào tạo
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 24: Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào?
A. Kể từ ngày 15 tháng 09 năm 2014
B. Kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2014
C. Kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2014
Câu 25: Thông tư này thay thế Thông tư số số mấy?
A. Thay thế cho thông tư 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009
B. Thay thế cho thông tư 30/2006/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2006
C. Thay thế cho thông tư 29/2002/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2002
Câu 26: Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT do ai ký?
A. Phó thủ Tướng Chính phủ Nguyễn Thiện Nhân
B. Bộ trưởng BGD Phạm Vũ Luận
C. Thứ trưởng BGD Nguyễn Vinh Hiển
Câu 27: Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả bao nhiêu chương? Bao nhiêu điều?
A. Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả 4 chương và 20 điều
B. Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả 3 chương và 20 điều
C. Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả 5 chương và 20 điều
Câu 28: Mục đích đánh giá của Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả bao nhiêu ý?
A. 6 ý lớn
B. 5 ý lớn
C. 4 ý lớn
Câu 29: Nguyên tắc đánh giá của Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả bao nhiêu ý?
A. 6 ý lớn
B. 5 ý lớn
C. 4 ý lớn
Câu 30: Nội dung đánh giá của Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả bao nhiêu ý?
A. 3 ý lớn và 7 ý nhỏ
B. 4 ý lớn và 7 ý nhỏ
C. 5 ý lớn và 7 ý nhỏ
Chủ đề: Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận