Câu hỏi: Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là:

158 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. 6 tuổi, 11 tuổi

B. 6 tuổi, 14 tuổi

C. 11 tuổi, 14 tuổi

D. 35 tuổi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, xếp loại học lực môn đối với các môn đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm các loại:

A. Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu

B. Giỏi, Khá, TB, Yếu, Kém

C. Hoàn thành (A) ; Chưa hoàn thành (B)

D. Hoàn thành (A); Hoàn thành tốt (A + ) và chưa hoàn thành (B)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Một trẻ em được công nhận đạt chuẩn PCGDTHĐĐT khi:

A. 6 tuổi vào học lớp 1

B. 11 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học

C. 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học

D. 6 tuổi vào lớp 1 và 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh được đánh giá về hạnh kiểm theo kết quả rèn luyện đạo đức và kỹ năng sống qua việc thực hiện:

A. Hai nhiệm vụ của học sinh tiểu học

B. Ba nhiệm vụ của học sinh tiểu học

C. Bốn nhiệm vụ của học sinh tiểu học

D. Năm nhiệm vụ của học sinh tiểu học 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Phát biểu nào đúng?

A. Khóm A đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi

B. Trường tiểu học B đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi

C. Xã C đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào?

A. Kể từ ngày 15 tháng 09 năm 2014 

B. Kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2014

C. Kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2014

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?

A. Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên

B. Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên

C. Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên

D. Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 1
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm