Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên THCS và THPT có đáp án - Phần 8. Tài liệu bao gồm 26 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông (ban hành kèm thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) có mấy tiêu chuẩn, mấy tiêu chí?
A. 4 tiêu chuẩn, 20 tiêu chí
B. 6 tiêu chuẩn, 25 tiêu chí
C. 5 tiêu chuẩn, 23 tiêu chí
D. 7 tiêu chuẩn, 26 tiêu chí
Câu 2: Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiến hành theo các bước.
A. Giáo viên tự đánh giá, xếp loại; Tổ Chuyên môn đánh giá, xếp loại; Hiệu trưởng đánh giá xếp loại GV (theo mẫu phiếu). Kết quả được thông báo cho giáo viên, tổ chuyên môn và báo cáo lên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp.
B. Giáo viên tự đánh, giá xếp loại; Tổ Chuyên môn đánh giá, xếp loại; Hội đồng trưởng đánh giá, xếp loại giáo viên (theo mẫu phiếu).
C. Tổ Chuyên môn đánh giá, xếp loại; Hiệu trưởng đánh giá, xếp loại; Phòng GD-ĐT đánh giá xếp loại giáo viên (theo mẫu phiếu).
D. Tổ Chuyên môn đánh giá, xếp loại; Hiệu trưởng đánh giá, xếp loại; Hội đồng trường đánh giá, xếp loại giáo viên (theo mẫu phiếu). Kết quả được báo cáo lên Phòng GD-ĐT.
Câu 3: Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên THCS (ban hành kèm Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009), xếp loại giáo viên đạt chuẩn gồm có các loại sau:
A. Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
B. Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình.
C. Giỏi, Khá, Đạt, Chưa đạt.
D. Xuất sắc, Khá, Trung bình.
Câu 4: Trong đánh giá xếp loại giáo viên theo thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT thì đạt chuẩn loại xuất sắc phải đạt:
A. Tất cả các tiêu chí đạt từ 3 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 15 tiêu chí đạt 4 điểm và có tổng số điểm từ 90 đến 100
B. Tất cả các tiêu chí đạt từ 4 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 15 tiêu chí đạt 3 điểm và có tổng số điểm từ 85 đến 100
C. Tất cả các tiêu chí đạt từ 3 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 14 tiêu chí đạt 4 điểm và có tổng số điểm từ 86 đến 100
D. Tất cả các tiêu chí đạt từ 3 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 16 tiêu chí đạt 4 điểm và có tổng số điểm từ 91 đến 100
Câu 5: Theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên, tiêu chuẩn 3: Năng lực dạy học có bao nhiêu tiêu chí?
A. 5 tiêu chí
B. 6 tiêu chí
C. 7 tiêu chí
D. 8 tiêu chí
Câu 6: Theo quy định về hướng dẫn đánh giá giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp, giáo viên đạt chuẩn có những loại nào?
A. Loại xuất sắc, loại tốt, loại khá, loại trung bình.
B. Loại xuất sắc, loại khá, loại trung bình, loại yếm
C. Loại xuất sắc, loại khá, loại trung bình.
D. Loại xuất sắc, loại tốt, loại khá, loại kém.
Câu 7: Chuẩn nghề nghiệp GVTHCS, THPT (ban hành kèm thông tư 30/2009/TT-BGDĐT)có hiệu lực kể từ ngày:
A. 10/12/2009
B. 12/10/2009
C. 10/02/2009
D. 22/10/2009
Câu 8: Chuẩn kiến thức, kỹ năng là phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A. Thể hiện mục tiêu giáo dục đối với từng môn học, lớp, cấp học, trình độ đào tạo.
B. Thể hiện kiến thức, kỹ năng mới đáp ứng yêu cầu thực tiễn và hội nhập quốc tế
C. Được cụ thể hóa thành các tiêu chí phù hợp, làm cơ sở cho việc xây dụng, thực hiện, theo dõi, giám sát và đánh giá khách quan chương trình giáo dục.
D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 9: Thông tư 30/2009/TT-BGDDT có nội dung gì?
A. Tổ chức sinh hoạt chuyên môn qua mạng
B. Ban hành quy dinh chuẩn nghề nghiệp GV
C. Hướng dẫn tổ chức hội thi GVDG
D. Dạy học 2 buổi /ngày
Câu 10: Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên THCS, THPT (được ban hành kèm theo thông tư số 30/2009/TT - BGDĐT ngày 22/10/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) ... có ghi: Đoàn kết, hợp tác, cộng tác với đong nghiệp; cỏ ỷ thức xây dựng tập thể tốt để cùng thực hiện mục tiêu giáo dục: Nội dung này thuộc:
A. Tiêu chí 3: ứng xử với học sinh
B. Tiêu chí 4: ứng xử với đồng nghiệp
C. Tiêu chí 6: Tìm hiểu đối tượng giáo dục
D. Tiêu chí 7: Tìm hiểu môi trường giáo dục
Câu 11: Theo quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn được tiến hành theo các bước:
A. GV tự đánh giá xếp loại
B. Hiệu trưởng đánh giá xếp loại GV;
C. Tổ Chuyên môn đánh giá xếp loại
D. Tất cả các bước trên
Câu 12: Thông tư Ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông là thông tư:
A. 40/2000/QĐ-BGDĐT
B. 30/2009/TT-BGDĐT
C. 58/2011/TT-BGDĐT
D. 52/2008/QĐ-BGDĐT
Câu 15: Theo thông tư Ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông thì việc xếp giáo viên đạt chuẩn loại khá là:
A. Tất cả các tỉêu chí đạt từ 2 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 14 tiêu chí đạt 3 điểm, 4 điểm và có tổng số điểm từ 65 đến 89.
B. Tất cả các tiêu chí đạt từ 2 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 15 tiêu chí đạt 3 điểm, 4 điểm và có tổng số điểm từ 65 đến 89.
C. Tất cả các tiêu chí đạt từ 2 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 13 tiêu chí đạt 3 điểm, 4 điểm và có tổng số điểm từ 65 đến 89;
D. Tất cả các tiêu chí đạt từ 2 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 12 tiêu chí đạt 3 điểm, 4 điểm và có tổng số điểm từ 65 đến 89.
Câu 16: Theo thông tư số 30 ngày 22 tháng 10 năm 2009. Việc đánh giá, xếp loại giáo viên được thực hiện:
A. 1 tháng 1 lần
B. 1 học kì 1 lần
C. 1 năm 1 lần
D. Tùy trường sắp xếp
Câu 18: Tiêu chí Xây dựng môi trường học tập thuộc Tiêu chuẩn nào trong chuẩn nghề nghiệp giáo viên?
A. Tiêu chuẩn 2: Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục
B. Tiêu chuẩn 3: Năng lực dạy học
C. Tiêu chuẩn 4: Năng lực giáo dục
D. Tiêu chuẩn 6: Năng lực phát triển nghề nghiệp
Câu 19: Theo quy định về hướng dẫn đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp, phương án nào sau đây là đúng?
A. Bài soạn của giáo viên không được xem là minh chứng.
B. Khi đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp điều cần thiết và hết sức quan trọng là phải căn cứ vào các minh chúng.
C. Đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp không được lượng hóa bằng điểm số cụ thể.
D. Hằng năm, vào cuối mỗi học kì, hiệu trưởng tổ chức đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp.
Câu 20: Theo quy định về hướng dẫn đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp, giáo viên được xếp loại:
A. 4 loại (xuất sắc, khá, trung bình, kém)
B. 5 loại (xuất sắc, khá, trung bình, yếu, kém)
C. 4 loại (xuất sắc, khá, trung binh, yếu)
D. 5 loại (giỏi, khá, trung bình, yếu, kém)
Câu 21: Theo quy định về hướng dẫn đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp, nội dung nào sau đây thuộc mức điểm cao nhất trong Tiêu chí 9: Đảm bảo kiến thức môn học?
A. Nắm vũng kiến thức môn học; có kiến thức chuyên sâu để có thể bồi dưỡng học sinh giỏi.
B. Có kiến thức sâu, rộng về môn học, có thể giúp đỡ đồng nghiệp những vấn đề chuyên môn mới và khó.
C. Nắm vững các mạch kiến thức môn học xuyên suốt cấp học để đảm bảo tính chính xác, lôgic, hệ thống.
D. Làm chủ kiến thức môn học, đảm bảo nội dung dạy học chính xác, có hệ thống, vận dụng hợp lý các kiến thức liên môn theo yêu cầu cơ bản, hiện đại, thực tiễn.
Câu 22: Theo quy định về hướng dẫn đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp, nội dung nào sau đây thuộc mức điểm cao nhất trong Tiêu chí 10: Đảm bảo chương trình môn học?
A. Đảm bảo dạy học đúng theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình môn học, thực hiện đúng kế hoạch dạy học đã thiết kế, có chú ý thực hiện yêu cầu phân hoá.
B. Nắm vững các mạch kiến thức môn học xuyên suốt cấp học để đảm bảo tính chính xác, lôgic, hệ thống; nắm được mối liên hệ giữa kiến thức môn học được phân công dạy với các môn học khác...
C. Thực hiện nội dung dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu về thái độ được quy định trong chương trình môn học.
D. Đảm bảo dạy học đúng theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình môn học, thực hiện một cách linh hoạt, sáng tạo kế hoạch dạy học đã được thiết kế, thực hiện tốt yêu cầu phân hoá.
Câu 23: Tiêu chí Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh thuộc Tiêu chuẩn nào trong chuẩn nghề nghiệp giáo viên?
A. Tiêu chuẩn 2: Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục
B. Tiêu chuẩn 3: Năng lực dạy học
C. Tiêu chuẩn 4: Năng lực giáo dục
D. Tiêu chuẩn 6: Năng lực phát triển nghề nghiệp
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là đúng và đầy đủ nhất?
A. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học là hệ thống các yêu cầu cơ bản đối với giáo viên trung học về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; năng lực chuyên môn, nghiệp vụ.
B. Mục đích ban hành quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học là để giúp giáo viên trung học tự đánh giá, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
C. Đối với giáo viên, ngoài việc đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn còn phải thực hiện đánh giá, xếp loại theo các quy định hiện hành.
D. Đánh giá, xếp loại giáo viên được thực hiện từng học kỳ và cuối năm học.
Câu 25: Nội dung "Yên nghề, gắn bó với nghề dạy học; chấp hành Luật Giáo dục, điều lệ, quy chế, quy định của ngành; có ý thức to chức kỉ luật yà tinh thần trách nhiệm; giữ gìn phẩm chất, danh dự, Uy tín của nhà giáo; sống trung thực, lành mạnh, là tam gương tốt cho học sinh” là một yêu cầu của tiêu chuẩn nào dưới đây?
A. Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
B. Tiêu chuẩn 2: Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục
C. Tiêu chuẩn 4: Năng lực giáo dục
D. Tiêu chuẩn 6: Năng lực phát triển nghề nghiệp
Câu 26: Chuẩn kiến thức, kĩ năng là căn cứ để:
A. Chỉ đạo, quản lí, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện dạy học, kiểm tra, đánh giá, sinh hoạt chuyên môn, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lí và giáo viên.
B. Xác định mục tiêu của mỗi giờ học, mục tiêu của quá trình dạy học, đảm bảo chất lượng giáo dục.
C. Xác định mục tiêu kiểm tra, đánh giá đối với từng bài kiểm tra, bài thi; đánh giá kết quả giáo dục từng môn học, lớp học, cấp học.
D. Bao gồm tất cả cảc nội dung trên.
Chủ đề: Trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên THCS và THPT có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 26 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận