Trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức - Phần 5

Trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 223 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức - Phần 5. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Nội dung không nằm trong phân loại đánh giá viên chức hàng năm theo quy định của Luật viên chức là:

A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ.

C. Hoàn thành không tốt nhiệm vụ.

D. Không hoàn thành nhiệm vụ. 

Câu 2: Luật viên chức quy định các hình thức kỷ luật đối với viên chức gồm:

A. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức và buộc thôi việc.

B. Cảnh cáo, cách chức và buộc thôi việc.

C. Khiển trách, cảnh cáo và cách chức.

D. Tất cả đều sai.

Câu 3: Các câu dưới đây đều đúng với các quy định của luật viên chức, trừ:

A. Hình thức kỷ luật cách chức chỉ áp dụng đối với viên chức quản lý.

B. Quyết định kỷ luật được lưu vào hồ sơ viên chức.

C. Viên chức bị khiển trách thì thời hạn nâng lương bị kéo dài 3 tháng.

D. Viên chức bị cảnh cáo thì thời hạn nâng lương bị kéo dài 12 tháng.

Câu 4: Các câu khẳng định dưới đây về quyền của viên chức trong hoạt động kinh doanh và làm việc ngoài thời gian đều đúng với các quy định của luật viên chức, trừ:

A. Được hoạt động nghề nghiệp ngoài thời gian làm việc quy định trong hợp đồng làm việc, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

B. Được ký hợp đồng vụ, việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị khác mà pháp luật không cấm nhưng phải hoàn thành nhiệm vụ được giao.

C. Được tham gia quản lý, điều hành bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học tư trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định khác.

D. Được góp vốn vào bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học tư trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định khác.

Câu 5: Theo Luật viên chức số 58/2010/QH12, các nội dung sau đều nằm trong qui định những việc viên chức không được làm, trừ:

A. Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác công việc hoặc nhiệm vụ được giao.

B. Gây bè phái, mất đoàn kết, tự ý bỏ việc, tham gia đình công.

C. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp.

D. Góp vốn vào các bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học tư.

Câu 6: Luật viên chức số 58/2010/QH12 qui định các loại hợp đồng làm việc gồm:

A. Hợp đồng làm việc ngắn hạn và hợp đồng làm việc dài hạn.

B. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn và hợp đồng làm việc không xác định thời hạn.

C. Hợp đồng lao động và hợp đồng tuyển dụng.

D. Cả A, B và C.

Câu 8: Theo Luật Viên chức sửa đổi 2019 Nội dung ở phương án nào sau đây là đúng?

A. Việc chuyển đổi đơn vị sự nghiệp sang mô hình doanh nghiệp, trừ một số đơn vị sự nghiệp trong lĩnh vực y tế

B. Việc chuyển đổi đơn vị sự nghiệp sang mô hình doanh nghiệp, trừ đơn vị sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục

C. Chế độ quản lý đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo nguyên tắc bảo tự chủ tài chính

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 9: Theo Luật Viên chức sửa đổi 2019. Nội dung ở phương án nào sau đây là đúng?

A. Việc chuyển đổi đơn vị sự nghiệp sang mô hình doanh nghiệp, trừ một số đơn vị sự nghiệp trong lĩnh vực y tế.

B. Chế độ quản lý đối với đơn vị sự nghiệp công lập Theo nguyên tắc bảo đảm tinh gọn, hiệu quả

C. Chế độ quản lý đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo nguyên tắc bảo tự chủ tài chính

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 10: Theo Luật Viên chức sửa đổi 2019. Nội dung ở phương án nào sau đây là sai?

A. Chế độ quản lý đối với đơn vị sự nghiệp công lập Theo nguyên tắc bảo tự chủ tài chính

B. Chế độ quản lý đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo nguyên tắc bảo đảm tinh gọn, hiệu quả

C. Việc chuyển đổi đơn vị sự nghiệp sang mô hình doanh nghiệp, trừ đơn vị sự nghiệp trong lĩnh vực y tế và giáo dục

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 11: Có bao nhiêu việc viên chức không được làm?

A. 3 việc

B. 4 việc

C. 5 việc

D. 6 việc

Câu 12: Căn cứ của việc tuyển dụng viên chức:

A. Việc tuyển dụng viên chức phải căn cứ vào nhu cầu công việc, vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp và quỹ tiền lương.

B. Việc tuyển dụng viên chức phải căn cứ vào nhu cầu công việc, vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp cà quỹ tiền lương của đơn vị sự nghiệp công lập.

C. Việc tuyển dụng viên chức phải căn cứ vào nhu cầu công việc, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và quỹ tiền lương của đơn vị sự nghiệp công lập.

Câu 13: Có mấy nguyên tắc tuyển dụng?

A. 2 nguyên tắc

B. 3 nguyên tắc

C. 4 nguyên tắc

D. 5 nguyên tắc

Câu 14: Việc tuyển dụng viên chức được thông qua mấy hình thức:

A. thi tuyển

B. xét tuyển

C. thi tuyển hoặc xét tuyển

Câu 15: Thời gian tập sự là bao lâu?

A. Từ  đủ 12 đến 36 tháng

B. Trong khoảng 12 đến 36 tháng

C. Từ 3 đến 12 tháng

D. Từ đủ 3 tháng đến 12 tháng

Câu 16: Cơ quan nào quy định chi tiết chế độ tập sự?

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước

C. Chính phủ

D. Sở nội vụ

Câu 19: Luật số 58/2010/QH12 ngày 25/11/2010 gọi là luật gi?

A. Luật Văn hoá

B. Luật Viên chức

C. Luật Giáo dục

D. Luật Công chức

Câu 25: Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua, chương VI, có tên là gì?

A. Tuyển dụng, sử dụng Viên chức

B. Quyền, Nghĩa vụ của Viên chức

C. Khen thưởng và xử lý vi phạm

D. Điều khoản thi hành

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức

Chủ đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm