Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 22. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
3 Lần thi
Câu 1: Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ4): Chương trình máy tính được thiết lập để hoạt động tạo ra các chữ ký số gọi là:
A. Chương trình chứng thực điện tử
B. Chương trình ký điện tử
C. Chương trình cấp chứng thư điện tử
D. Chương trình kiểm tra chữ ký điện tử
Câu 2: Luật giao dịch điện tử của Việt Nam: Khái niệm nào không được định nghĩa:
A. Chữ ký điện tử
B. Giao kết hợp đồng điện tử
C. Hoạt động chứng thực điện tử
D. Bảo vệ người tiêu dùng
Câu 3: Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ12): Một thông điệp dữ liệu được xem là có giá trị như văn bản viết nếu thông tin hàm chứa trong thông điệp dữ liệu đó có thể ……………. để tham chiếu khi cần thiết
A. Hiển thị trên màn hình và đọc được
B. In ra giấy và sử dụng được làm bằng chứng
C. Truy cập và sử dụng được
D. Truy cập, đọc và in ra được
Câu 4: Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ1): Luật này không áp dụng đối với những hoạt động nào dưới đây
A. Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
B. Văn bản thừa kế
C. Mua bán cổ phiếu
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ13). Hợp đồng được bên A tạo ra dưới dạng văn bản word, ký và gửi cho bên B, bên B chấp nhận toàn bộ nội dung, bôi đen một số điều khoản để nhấn mạnh, ký và gửi lại cho bên A. Để chắc chắn, bên B trước khi gửi chuyển hợp đồng sang định dạng pdf và đặt password cấm thay đổi nội dung. Hợp đồng bên A nhận lại có được coi là có giá trị như văn bản gốc hay không?
A. Có
B. Không
C. Luật chưa quy định rõ trường hợp này
D. Chỉ hợp đồng dạng word do bên B tạo ra được coi là có giá trị như bản gốc
Câu 6: Theo Luật giao dịch điện tử VN: Khi nào người nhận được coi là đã nhận được thông điệp dữ liệu?
A. Khi thông điệp dữ liệu nhập vào hệ thống thông tin của người nhận
B. Khi người nhận đọc thông điệp dữ liệu
C. Khi người nhận download thông điệp dữ liệu về máy tính của mình và có thể truy cập được
D. Khi người nhận có khả năng đọc được thông điệp dữ liệu
Câu 7: Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược công ty sử dụng là gì:
A. Skyscaper Ad
B. Banner swapping
C. Banner exchange
D. Customized banner
Câu 8: Một số công ty cùng sử dụng một mô hình catalogue trên mạng. Đây là mô hình:
A. Đổi hàng
B. Thương mại điện tử hợp tác
C. Mua hàng theo nhóm
D. Liên kết catalogue
Câu 9: Chỉ ra ví dụ công ty không theo mô hình hướng vào TMĐT:
A. Công ty ABC bán đấu giá hàng trên mạng
B. Công ty ABC bán hàng trên mạng
C. Một số công ty cùng mua đồ văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến
D. Công ty ABC mua văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến
Câu 10: Cổng thông tin của công ty ABC được thiết kế cho mạng nội bộ của công ty. Tại cổng này có một số lượng lớn các thông tin hướng tới một số hạn chế người sử dụng. Cổng này thuộc loại hình:
A. Cổng xuất bản
B. Cổng thương mại
C. Cổng cá nhân
D. Cổng doanh nghiệp
Câu 11: Khi nào nên định giá linh hoạt theo phân khúc thị trường:
A. Thị trường có nhiều phân khúc khách hàng
B. Sản phẩm có thể chia làm nhiều cấp độ về chất lượng, chi phí…
C. Nhiều đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Khi nào nên định giá linh hoạt theo khu vực:
A. Nhu cầu của từng thị trường
B. Kho vận, logistics chiếm tỷ trọng chi phí đáng kể
C. Chi nhánh tại khu vực, địa bàn
D. Tất cả các ý trên
Câu 13: Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất:
A. Đăng kí trên các search engine, dịch vụ tìm kiếm
B. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
C. Sử dụng viral-marketing
D. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
Câu 14: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng:
A. Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo
B. Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo
C. Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu
D. Chi phí thấp
Câu 15: Tạo sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử:
A. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
B. Khách hàng có số lượng message giảm dần
C. Marketing trực tiếp từng nhu cầu, tầm bao phủ rộng và đa dạng
D. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
Câu 16: Công ty ABC cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công dụng, cách sử dụng…..trên website của mình, công ty đang sử dụng hình thức gì:
A. Email
B. Banner
C. Chat rooms
D. Emercial
Câu 17: Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi là website gì:
A. Catalogue động
B. Catalogue so sánh
C. Catalogue cá biệt hoá
D. Pointcast
Câu 18: Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web:
A. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B. Sử dụng cookies không cho phép và bán thông tin cá nhân truy cập
C. Spamming
D. Bán hàng trên mạng
Câu 19: Công ty XYZ gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp, người quen của họ. Hình thức marketing này được gọi là gì?
A. Push marketing
B. Pull marketing
C. Email marketing
D. Viral marketing
Câu 20: Khi khách hàng có được tiện ích thanh toán trực tuyến trong thương mại điện tử, có thể hiểu họ đang được hưởng dịch vụ:
A. gười bán – merchant
B. Ngân hàng phát hành - issuing bank
C. Ngân hàng thông báo - acquiring bank
D. Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service
Câu 21: Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất ở Việt Nam:
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ hoặc tài khoản e-banking
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử
Câu 22: Sử dụng….khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính hoặc quét QR thiết bị di động:
A. Tiền điện tử E-cheque
B. Tiền số hoá E-cash
C. Ví điện tử E-wallet
D. Séc điện tử Digital cash
Câu 23: Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào?
A. Thẻ ghi nợ - debit card
B. Thẻ tín dụng - credit card
C. Thẻ mua hàng - charge card
D. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card
Câu 24: PGS Trọng Tuấn sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh toán bị trừ tực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng Vietcombank. Trong trường hợp này, PGS Trọng Tuấn đã sử dụng loại thẻ nào?
A. Thẻ tín dụng - credit card
B. Thẻ mua hàng - charge card
C. Thẻ ghi nợ - debit card
D. Ví điện tử - e-wallet
Câu 25: Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào:
A. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị
B. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet
C. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng
D. Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng
Câu 26: Chỉ ra yếu tố chưa hẳn là lợi ích của hợp đồng điện tử:
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia
B. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh
C. Đảm bảo sự an toàn, chính xác, tránh giả mạo
D. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế
Câu 27: Hãy chỉ ra đâu không phải là sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống:
A. Chữ ký: chữ ký tay và chữ ký điện tử
B. Hình thức: trên giấy, thông điệp dữ liệu
C. Hiện nay, hợp đồng điện tử chưa được sử dụng rỗng rãi trên thế giới
D. Nội dung: hợp đồng truyền thống có nội dung đơn giản hơn
Câu 28: Chỉ ra yếu tố thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT:
A. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
B. Ngành điện lực
C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 29: Đối với các công ty bán hàng trực tuyến, ví dụ người sản xuất hay bán lẻ, bước thứ hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì?
A. Dự báo nhu cầu - demand forecasting
B. Thực hiện đơn hàng - order fulfillment
C. Nhận đơn đặt hàng - receiving the customer’s order
D. Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking for product availability
Câu 30: Tất cả các dịch vụ nhằm đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm mà họ đặt mua qua mạng trong thời gian đã cam kết được gọi là gì?
A. Back-office operations
B. Thực hiện đơn hàng - order fulfillment
C. Logistics
D. Vận tải – transport
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án Xem thêm...
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận