Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 181 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 8. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

25/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 1: Dự án được định nghĩa là:

A. Một nhóm các hoạt động có liên quan với nhau được thực hiện trong một thời gian không xác định

B. Một tiến trình lặp lại

C. Một nỗ lực có thời hạn nhằm tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ duy nhất

D. Tất cả yếu tố trên

Câu 2: Ngoài thành quả, thời gian và chi phí, yếu tố quan trọng khác cũng cần xem như là ràng buộc của dự án là:

A. Thăng tiến nghề nghiệp của các thành viên tham gia nhóm dự án

B. Cấu trúc tổ chức

C. Giới hạn nguồn lực

D. Chất lượng theo tiêu chuẩn

Câu 3: Sự phân bổ là:

A. Một kỹ thuật ước lượng

B. Một giai đoạn của chu kỳ sống DA

C. Hữu hình, một sản phẩm công việc được xác minh

D. Nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp

Câu 4: Đầu vào cần thiết cho xác định công việc, ước lượng thời gian công việc và sắp xếp trình tự các công việc:

A. Hiến chương DA và báo cáo phạm vi

B. WBS, báo cáo phạm vi và cơ cấu tổ chức DA

C. WBS và báo cáo phạm vi

D. Hiến chương DA, WBS và báo cáo phạm vi

Câu 5: Vốn hoạt động là gì:

A. Tài sản lưu động chia nợ ngắn hạn

B. Tài sản lưu động nhân nợ ngắn hạn

C. Tài sản lưu động cộng nợ ngắn hạn

D. Tài sản lưu động trừ nợ ngắn hạn

Câu 6: Khởi sự dự án gồm các công việc nào sau đây:

A. Phân công công việc cho các thành viên nhóm dự án

B. Phối hợp các nguồn lực để hoàn tất công việc dự án

C. Thông qua dự án và cho phép công việc được bắt đầu

D. Sắp xếp trình tự các công việc dự án

Câu 7: Báo cáo phạm vi không cung cấp thông tin nào dưới đây:

A. Quyền lực của nhà quản trị DA

B. Sự cần thiết của dự án

C. Mục tiêu của dự án

D. Sản phẩm của dự án

Câu 8: Các khoản mục trong bảng báo cáo thu nhập DA theo thứ tự:

A. Doanh thu, giá vốn hàng bán, lợi nhuận gộp, tổng chi phí gián tiếp, EBIT, thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận ròng

B. Doanh thu, giá vốn hàng bán, lợi nhuận gộp, tổng chi phí gián tiếp, EBIT, lãi, EBT, thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận ròng

C. Doanh thu, giá vốn hàng bán, tổng chi phí gián tiếp, EBIT, lãi, EBT, thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận ròng

D. Giá vốn hàng bán, lợi nhuận gộp, tổng chi phí gián tiếp, EBIT, lãi, EBT, thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận ròng

Câu 9: Nhà quản trị DA cần có đặc tính:

A. Lập trường kiên định

B. Vững kiến thức công nghệ, hoà đồng, kinh nghiệm

C. Dân chủ

D. Thương lượng

Câu 10: Giám sát và kiểm soát rủi ro trong giai đoạn nào của tiến trình DA:

A. Hoạch định

B. Kết thúc

C. Khởi sự DA

D. Kiểm soát

Câu 11: Tiến trình DA theo các bước thực hiện sau:

A. Khởi sự, hoạch định, kiểm soát và kết thúc

B. Khởi sự, hoạch định, thực hiện, kiểm soát và kết thúc

C. Khởi sự, lập kế hoạch DA, triển khai, kiểm soát

D. Khởi sự, lập kế hoạch DA, triển khai và kết thúc

Câu 14: Các chỉ tiêu thường dùng để đo lường rủi ro trong đầu tư:

A. Giá trị kì vọng, độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên

B. Biến động thị trường và hệ số biến thiên

C. Phương sai và hệ số biến thiên

D. Lợi nhuận, độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên

Câu 15: Hoạch định chất lượng trong giai đoạn nào của tiến trình DA:

A. Kiểm soát

B. Khởi sự DA

C. Thực hiện

D. Hoạch định

Câu 16: Cần các yếu tố đầu vào nào để xây dựng báo cáo phạm vi và các kế hoạch quản lý phạm vi trừ:

A. Kế hoạch dự án

B. Giả dịnh và ràng buộc

C. Mô tả sản phẩm

D. Hiến chương dự án

Câu 17: Các chức năng quản trị dự án:

A. Quản trị Marketing, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông

B. Quản trị rủi ro, quản trị mua ngoài, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông

C. Quản trị phạm vi, quản trị thời gian, quản trị chi phí và quản trị chất lượng

D. Cả b và c

Câu 18: Trong giai đoạn lập kế hoạch, nhà quản trị DA nhận ra rằng một phần của phạm vi chưa được xác định rõ. Họ nên:

A. Tiếp tục lập kế hoạch cho dự án bởi vì phạm vi chưa rõ

B. Đợi cho đến khi dự án được xác định rõ và đưa ra một thay đổi chính thức đối với dự án

C. Phàn nàn với các nhà quản trị cấp cao

D. Làm những gì có thể để xác định rõ phạm vi dự án 

Câu 19: Các khoản mục trong bảng xác định dòng tiền DA:

A. Dòng tiền vào DA, dòng tiền ra DA, thuế (nếu có) và dòng tiền ròng của DA

B. Dòng tiền vào DA, dòng tiền ra DA, dòng tiền DA, thuế (nếu có) và dòng tiền ròng của DA

C. Dòng tiền vào DA, dòng tiền ra DA, và dòng tiền ròng của DA

D. Dòng tiền vào DA, dòng tiền ra DA và dòng tiền DA

Câu 20: Giám đốc tài chính đưa ra ý tưởng xây dựng một phần mềm quản trị rủi ro tài chính.

A. Yêu cầu canh tranh

B. Yêu cầu của hoạt động

C. Đây là một ví dụ về loại mô hình phi định lượng

D. Yêu cầu lãnh đạo

Câu 21: Nhà quản trị DA có 3 nhóm quan tâm chính cần thông tin và có tác động đến thành công của dự án. Đó là:

A. Nhóm dự án, nhà thầu, người cung cấp

B. Khách hàng, phòng tài chính và các phòng ban chức năng khác

C. Khách hàng, người sử dụng và người tài trợ

D. Khách hàng, nhóm dự án và người tài trợ

Câu 22: Ưu điểm của hình thức tổ chức theo ma trận là:

A. Giảm thiểu sự trùng lắp nguồn lực, Các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất

B. Giảm thiểu sự trùng lắp nguồn lực, Các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất. và Vừa đáp ứng nhu cầu khách hàng, vừa đáp ứng nhu cầu bên trong của tổ chức mẹ

C. Các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất. và Vừa đáp ứng nhu cầu khách hàng, vừa đáp ứng nhu cầu bên trong của tổ chức mẹ

D. Đơn giản trong kiểm soát

Câu 23: Quản trị dự án được hiểu là:

A. Áp dụng 4 chức năng quản trị: Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra đối với dự án

B. Giám sát thi công 1 công trình xây dựng

C. Lập kế hoạch để hoàn thành 1 công việc

D. Lập và thẩm định 1 dự án cụ thể

Câu 25: Xác định thời gian thực hiện DA:

A. Bằng thời gian lạc quan cộng 5 lần thời gian bình thường cộng thời gian bi quan, tổng chia 7

B. Bằng thời gian lạc quan cộng 3 lần thời gian bình thường cộng thời gian bi quan, tổng chia 5

C. Bằng thời gian lạc quan cộng 2 lần thời gian bình thường cộng thời gian bi quan, tổng chia 4

D. Bằng thời gian lạc quan cộng 4 lần thời gian bình thường cộng thời gian bi quan, tổng chia 6

Câu 26: Một nhà quản trị DA đang xem xét lại WBS cho dự án của mình. WBS biểu diễn:

A. Các công việc mà nhóm dự án phải thực hiện

B. Tất cả các yếu tố hữu hình cần phải tạo ra cho khách hàng

C. Tất cả các công việc của dự án

D. Tất cả các công việc cần phải hoàn tất cho dự án

Câu 27: Ưu điểm của hình thức tổ chức dự án theo chức năng là:

A. Phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn

B. Tập trung vào khách hàng

C. Khuyến khích tinh thần học tập của tổ chức

D. Tất cả đều đúng

Câu 28: Các giai đoạn của chu kì sống dự án:

A. Khởi sự, lập kế hoạch, triển khai và kết thúc

B. Giới thiệu, phát triển, bão hoà và suy thoái

C. Bắt đầu, phát triển, bão hoà và kết thúc

D. Khởi sự, thực hiện, bão hoà và kết thúc

Câu 30: Đối với thay đổi, nhà quản trị DA nên:

A. Xử lý ngay khi xuất hiện

B. Cho các nhà quản trị cấp cao biết về sự thay đổi

C. Ghi nhận thay đổi

D. Ngăn chặn các thay đổi không cần thiết

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên