Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 388 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

25/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

39 Lần thi

Câu 1: Những vấn đề còn tồn tại lâu dài đã bắt đầu dính líu và ảnh hưởng tới nhiều người, do đó tạo ra nhiều sự phụ thuộc. Giám đốc dự án tốt nhất nên xử lý tình huống này như thế nào?

A. Đưa nó cho quản lý cấp cao hơn.

B. Tách vấn đề thành những vấn đề nhỏ theo lôgíc.

C. Đặt cơ sở lịch trình dự án.

D. Thực hiện quản lý rủi ro.

Câu 2: Phạm vi của dự án vượt quá kinh phí bởi vì các mục được mua đắt hơn so với dự liệu ban đầu. Lượng dư thừa này sẽ vượt quá tổng kinh phí cho dự án. Giám đốc dự án nên làm gì?

A. Không thay đổi kinh phí.

B. Tiếp cận các đối tượng liên quan dự án để tăng kinh phí.

C. Giảm các chi phí phạm vi để không vượt quá kinh phí.

D. Điều chỉnh các mục kinh phí để thu hút các chi phí vượt quá.

Câu 3: Phạm vi dự án do khách hàng yêu cầu sau khi chấp thuận thiết kế có khả năng ảnh hưởng tới một số thành phần của dự án. Điều gì sau đây là câu trả lời tốt nhất của giám đốc dự án?

A. Thuyết phục khách hàng hoãn thay đổi.

B. Ước tính ảnh hưởng tới chi phí và lịch trình và phê duyệt trước khi tiến hành.

C. Đưa ra những thay đổi then chốt bất chấp chi phí và ảnh hưởng của nó, đồng thời thông báo cho ban quản lý thay đổi.

D. Thực hiện phân tích ảnh hưởng chi tiết tới chi phí và lịch trình, đồng thời triệu tập một cuộc họp đội dự án.

Câu 4: Phản ứng với sự kiện rủi ro không được xác định trước về việc xẩy ra của nó được gọi là:

A. Phản ứng giảm thiểu rủi ro.

B. Phản ứng nhanh.

C. Phản ứng hoạt động hiệu chỉnh.

D. Phản ứng dự phòng.

Câu 5: Phần nào của tài liệu lập kế hoạch dự án được dùng để kiểm soát bùng phát phạm vi?

A. Chất lượng của các phần có thể chuyển giao.

B. Số lượng đội ngũ thành viên.

C. Những hạn chế về kinh phí.

D. Quy trình quản lý chưa được giải quyết.

Câu 6: Phát biểu nào về kiểm thử chấp thuận người dùng là đúng?

A. Kiểm thử người dùng tạo cơ hội cho người dùng cải thiện nhu cầu của họ.

B. Kiểm thử người dùng nên chứng tỏ rằng hệ thống vận hành các yêu cầu đã được xác định.

C. Kiểm thử người dùng nên được thực hiện như một phần của giai đoạn đào tạo triển khai hệ thống.

D. Kiểm thử người dùng tạo cơ hội tốt để nhận biết các sai sót trong mã đã được xây dựng.

Câu 7: Phát biểu nào mô tả cơ sở thực tế để xác lập và dự liệu mục tiêu dự án?

A. Các mốc quan trọng được xác lập trong kế hoạch và không nên xê dịch.

B. Mốc quan trọng là mục tiêu được xác lập lại bất cứ khi nào đường tới hạn dự án thay đổi.

C. Dự án nên được lập kế hoạch tính đến các điểm quyết định làm hay không làm dựa vào và bắt đầu bằng việc hoàn tất các kết quả chuyển giao chính.

D. Hoàn tất giai đoạn phân tích hệ thống xác định nhiều yêu cầu hơn so với mong đợi ban đầu, không nên gây ra một số thay đổi tới kinh phí dự án.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả tốt nhất ước lượng dưới lên?

A. Đó là phương pháp đơn giản nhất để ước tính chi phí trong một dự án với nhiều điểm tương đồng với các dự án thành công khác.

B. Nó đòi hỏi người lập kế hoạch phải sử dụng càng nhiều chi tiết càng tốt nhằm phân chia dự án thành các gói công việc đủ nhỏ để cho phép ước tính chi phí chính xác.

C. Nó có thể được mô tả bề ngoài trong Kỹ thuật duyệt và đánh giá chương trình hoặc sơ đồ Gantt.

D. Nó đòi hỏi một hoạt động hay sự kiện riêng lẻ có sự phụ thuộc lẫn nhau đối với người tiền nhiệm, người thành công cũng như các hoạt động hay sự kiện song song.

Câu 9: Phương pháp hiệu quả nhất trong việc xây dựng đội dự án trong tổ chức ma trận là tuân theo:

A. Kế hoạch truyền thông.

B. Kế hoạch quản lý thay đổi phạm vi.

C. Kế hoạch quản lý đội ngũ.

D. Kế hoạch phát triển đào tạo.

Câu 10: Phương pháp nào giải quyết xung đột hiệu quả?

A. Giải quyết vấn đề.

B. Ép buộc.

C. Thoả hiệp.

D. Rút lui.

Câu 11: Phương pháp nào là cách tiếp cận hiệu quả để xây dựng ước tính thời đoạn nhiệm vụ dự án?

A. Ý kiến chuyên gia.

B. Kỹ thuật giá trị.

C. Ước lượng ngẫu nhiên.

D. Ước lượng trên xuống.

Câu 12: Phương pháp thích hợp nhất để quyết định liệu rủi ro xác định có được cụ thể hoá hay không là gì?

A. Xây dựng kế hoạch quản lý rủi ro.

B. Dùng phân tích độ nhạy cảm.

C. Xác định xem liệu dấu hiệu rủi ro có đạt được hay không.

D. Duyệt sổ ghi vấn đề.

Câu 13: Phương pháp tiếp cận để cải thiện chất lượng nào sau đây có khả năng tạo ra các kết quả tích cực ít nhất?

A. Cải thiện liên tục.

B. Tăng cường kiểm tra xem xét.

C. Quản lý chất lượng thống kê.

D. Quy trình cấp chứng chỉ ISO 9000.

Câu 14: Quản lý dự án là phương pháp tiếp cận quản lý được ưa ưu tiên hơn ngoại trừ đối với.

A. Môi trường sản xuất sản phẩm.

B. Các nhiệm vụ đa chức năng.

C. Các hoạt động duy nhất.

D. Các phần có thể chuyển giao bị ràng buộc thời gian.

Câu 15: Quy định dự án là tài liệu mức độ cao ban đầu xây dựng trong giai đoạn lập kế hoạch. Hai thành phần chính của quy định dự án là gì?

A. Các đối tượng liên quan dự án.

B. Kế hoạch kiểm thử hệ thống.

C. Kế hoạch kiến trúc nghiệp vụ.

D. A và C đúng.

Câu 16: Quy trình để thay đổi điều khoản hợp đồng __________ hệ thống quản lý thay đổi dự án.

A. Không liên quan tới

B. Là đầu vào

C. Tương tự như

D. Tích hợp với

Câu 18: Tại sao giám đốc dự án cần có một nhà tài trợ điều hành?

A. Để giữ đội dự án tập trung vào công việc.

B. Để cung cấp sự giúp đỡ bí mật với cam kết và hỗ trợ về tổ chức.

C. Để ký kết hoàn tất trong các yêu cầu người dùng.

D. Để đàm phán hợp đồng với các nhà cung cấp bên ngoài.

Câu 19: Tại sao giám đốc dự án muốn tăng tốc dự án?

A. Rút ngắn thời đoạn dự án.

B. Giảm bớt rủi ro dự án.

C. Giảm các chi phí dự án.

D. Tăng hiệu suất của đội.

Câu 20: Tại sao ký kết hoàn tất người sử dụng là một phần của kế hoạch quản lý chất lượng?

A. Để đảm bảo rằng dự án tuân theo mong muốn về ràng buộc kinh phí của người sử dụng.

B. Để đảm bảo rằng dự án tuân theo mong muốn của người sử dụng bởi vì nó liên quan tới chất lượng sản phẩm.

C. Ký kết hoàn tất người sử dụng không phải là một phần của kế hoạch quản lý chất lượng.

D. Để đảm bảo rằng người sử dụng không đệ trình yêu cầu thay đổi muộn trong dự án.

Câu 21: Tại sao việc điều hoà chi phí cho các nhiệm vụ dự án theo ước tính so với chi phí thực lại đóng vai trò quan trọng?

A. Đó là một công cụ quản lý chất lượng.

B. Đó là phần phân tích biến động chi phí chủ yếu.

C. Nó cung cấp nguồn vào chủ yếu cho quy trình lập kế hoạch thu mua.

D. Nó tạo điều kiện thuận lợi cho việc lưu trữ thông tin lịch sử cho sơ đồ kế toán.

Câu 22: Thành phần nào là bộ phận của kế hoạch truyền thông hiệu quả?

A. Biểu đồ luồng dữ liệu.

B. Tần số.

C. PERT (Kỹ thuật duyệt và đánh giá dự án).

D. Thủ tục ký kết hoàn tất.

Câu 23: Thông thường tài liệu được sửa đổi nhiều nhất trong các dự án là gì?

A. Kế hoạch dự án.

B. Sổ ghi vấn đề.

C. Tài liệu chấp thuận cuối cùng.

D. Sổ ghi yêu cầu thay đổi.

Câu 24: Tỉ lệ chi phí dự toán của việc đã thực hiện với chi phí dự toán của việc đã xếp lịch (BCWP/BCWS) được gọi là:

A. Tỉ lệ đường tới hạn (CR)

B. Biến động chi phí (CV)

C. Hiệu suất chi phí (CPI)

D. Hiệu suất lịch trình (SPI)

Câu 25: Tiêu chí nào là quan trọng để nhắc đến trong tài liệu phạm vi?

A. Kinh phí.

B. Hoàn tất.

C. Chất lượng.

D. Lịch trình. 

Câu 26: Trong các dự án công nghệ thông tin, truyền thông giữa giám đốc dự án và đội ngũ thành viên dự án là hình thức.

A. Bằng truyền thông miệng và viết.

B. Qua báo cáo trạng thái hàng tuần.

C. Thông qua chuỗi yêu cầu chính thức.

D. Theo các hình thức mẫu được phê chuẩn.

Câu 29: Trong cấu trúc tổ chức nào sau đây, giám đốc dự án có quyền lực ít nhất?

A. Tổ chức dự án.

B. Tổ chức ma trận mạng.

C. Tổ chức ma trận yếu.

D. Tổ chức theo chức năng.

Câu 30: Trong khi tiến hành duyệt dự án hàng tuần, bạn nhận thấy rằng dự án đã chi tiêu quá khả năng. Bạn nên làm gì để xác định phạm vi đng chi tiêu nhiều hơn so với kinh phí dự toán?

A. Tính toán tổng chi phí dự án (TCP).

B. Tính toán biến động chi phí (CV) cho từng phạm vi.

C. Tính toán biến động lịch trình (SV) cho từng phạm vi.

D. Kiểm tra biểu đồ Gantt và so sánh tiến trình của từng nhiệm vụ.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 39 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên