Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 4. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
25/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
10 Lần thi
Câu 1: Bạn đang xây dựng phạm vi công việc cho một dự án sẽ sử dụng các nguồn lực kỹ thuật giới hạn. Thay đổi đã được một trong số các nguồn lực kỹ thuật yêu cầu để điều chỉnh màn ảnh đầu vào của người dùng. Cá nhân nào phải phê chuẩn yêu cầu này?
A. Nhà tài trợ dự án
B. Giám đốc dự án
C. Lãnh đạo đội xây dựng
D. Đại diện của những người dùng cuối
Câu 2: Bạn được bổ nhiệm là giám đốc dự án của một dự án hiện tại. Bạn đã từng ở công ty một vài năm nhưng không nằm trong phạm vi dự án này đang diễn ra. Kế hoạch quản lý dự án được đặt đúng chỗ. Dự án không vượt quá một vài ngưỡng cửa thay đổi nào đó. Khách hàng không vui với trạng thái dự án. Trong các hành động sau đây thì hành động ban đầu tốt nhất là gì?
A. Xác nhận hệ thống quản lý thay đổi đang vận hành thích hợp
B. Tiến hành xây dựng đội ngũ với tất cả các đối tượng liên quan dự án
C. Xác nhận các nhu cầu và kỳ vọng của khách hàng
D. Chuẩn bị kế hoạch hành động hiệu chỉnh
Câu 3: Bạn là giám đốc một dự án đang trong giai đoạn lập kế hoạch. Bạn nhận được một báo cáo viết không rõ ràng về mục đích và các mục tiêu của dự án. Hai kỹ thuật nào bạn có thể sử dụng để hiểu được mục đích và các mục tiêu của dự án?
A. Tiến hành một buổi phỏng vấn trực tiếp một đối một
B. Tiến hành một buổi tiếp xúc với các khách hàng được tạo điều kiện thuận lợi
C. Tìm kiếm sự ủng hộ dự án chính thức từ các khách hàng dự án
D. A và B đúng
Câu 4: Bạn là giám đốc một dự án đã bắt đầu cách đây 4 tháng. Dự án đã được bảo vệ khoảng một năm bởi phó chủ tịch bộ phận nhưng việc quản lý tài chính và trách nhiệm của nhà tài trợ đã được giao phó cho một trong những trưởng bộ phận. Một vài giám đốc khác cũng nằm trong danh sách phê chuẩn các tài liệu dự án chính. Tài liệu dự án ban đầu đã được hoàn tất và phê duyệt và dự án nằm trong lịch trình. Các yêu cầu đã được xác định, lập tài liệu và đệ trình để được sự chấp thuận trách nhiệm của nhà tài trợ. Những phê duyệt theo yêu cầu đã nhận được vào cuối ngày được phân bổ theo vòng phê duyệt. Tuy nhiên phê duyệt của một giám đốc phụ thuộc vào việc thêm ba yêu cầu quan trọng. Các yêu cầu này không lường trước được trong phạm vi dự án ban đầu cũng không phải chúng được khám phá trong suốt giai đoạn phân tích yêu cầu. Rủi ro nào bạn chắc chắn cần phải chú trọng nhất?
A. Thay đổi phạm vi dự án
B. Mất sự hỗ trợ của nhà tài trợ
C. Thay đổi ngân quỹ dự án
D. Thay đổi lịch trình dự án
Câu 5: Bạn nhận được hoá đơn từ nhà thầu của mình trong hợp đồng giá cố định với lịch trình phải trả gắn liền với việc hoàn tất các mốc quan trọng. Điều gì là quan trọng nhất để duyệt.
A. Các hoạt động đang tiếp diễn
B. Số giờ đã dùng hết
C. Công việc đã được hoàn tất
D. Theo đúng lịch trình
Câu 6: Bạn sẽ tìm các thủ tục và chính sách xác định truyền thông thực tiễn nhất có thể chấp nhận được đối với một dự án tích cực ở đâu?
A. Sách dự án
B. Bảng kê công việc (SOW)
C. Tài liệu vai trò và trách nhiệm
D. Sách chỉ dẫn các thủ tục và chính sách của công ty
Câu 7: Bạn tiếp quản một dự án đang được tiến hành khoảng ba tháng. Giám đốc dự án trước yêu cầu đội dự án cung cấp các ước tính hàng tuần trong tiến trình thực hiện. Kế hoạch dự án chỉ ra 5 giai đoạn và 1.000 nhiệm vụ. Giai đoạn đầu tiên đã kết thúc và có 800 nhiệm vụ chưa hoàn thành. Trong số 800 nhiệm vụ chưa hoàn thành thì có 200 nhiệm vụ đã hoàn thành 50%. Phát biểu nào về trạng thái dự án là đúng?
A. Dự án hoàn tất khoảng 20%
B. Dự án hoàn tất khoảng 30%
C. Dự án hoàn tất khoảng 25%
D. Các ước tính nỗ lực còn lại và dữ liệu hoàn tất dự định cần được tập hợp để có ước tính chính xác về trạng thái dự án
Câu 8: Báo cáo về phương pháp ước lượng nào là đúng?
A. Ước lượng kỹ thuật cần thiết khi dữ liệu không đầy đủ, các mối quan hệ không được biết hoặc thiếu định nghĩa về sản phẩm
B. Ước lượng theo tham số tương đối đơn giản và ít tốn kém để xây dựng
C. Ước lượng tương tự hệ thống phụ vốn đã chính xác hơn các phương pháp khác
D. Ước lượng ý kiến chuyên gia bị hạn chế đối với kỹ thuật ổn định
Câu 9: Biểu đồ lịch, lịch trình mốc quan trọng và biểu đồ Gantt là toàn bộ ví dụ minh hoạ cho:
A. Quản lý rủi ro
B. Xác định giá trị dự án
C. Vai trò của các đối tượng liên quan dự án
D. Lập lịch trình theo ước tính và trình tự chuỗi công việc
Câu 10: Bốn đối tượng liên quan chính trong mỗi dự án?
A. Giám đốc dự án, đội dự án, các giám đốc cao cấp và khách hàng
B. Giám đốc cao cấp, giám đốc chức năng, khách hàng và nhà tài trợ
C. Giám đốc dự án, khách hàng, tổ chức thực hiện và các nhà tài trợ
D. Giám đốc dự án, giám đốc chức năng, khách hàng và giám đốc cao cấp
Câu 11: Bước đầu tiên trong giai đoạn hoàn thiện dự án là:
A. Hoàn thiện hợp đồng
B. Chấp thuận người sử dụng
C. Tài liệu cuối cùng
D. Những bài học thu được
Câu 12: Các đánh giá sau hợp đồng quan trọng bởi vì:
A. Chúng được yêu cầu về mặt pháp lý trong nhiều quyền hạn xét xử
B. Thù lao gắn liền với hiệu quả của nhà thầu
C. Chúng xác lập cơ sở lịch sử cho sự lựa chọn của nhà thầu
D. Hầu hết các hợp đồng đều yêu cầu chúng
Câu 13: Các gói công việc được mô tả trong:
A. Cấu trúc chi tiết công việc
B. Quy định công việc
C. Bảng kê công việc
D. Kế hoạch dự án công việc
Câu 14: Các kế hoạch bảo đảm chất lượng phải bao gồm:
A. Phân tích về kiến trúc hệ thống, thiết kế và đường triển khai cho từng yêu cầu
B. Quản lý về thay đổi trong các yêu cầu, kiến trúc, thiết kế và mã nguồn
C. Các hoạt động theo dõi lỗi, kiểm tra đơn vị, đánh giá kỹ thuật, kiểm tra tích hợp và kiểm tra hệ thống
D. Quyết định mở rộng và nới lỏng các phần của hệ thống có thể được sử dụng cho các hệ thống khác
Câu 15: Các kỹ thuật giải quyết xung đột có thể được dùng trong dự án bao gồm:
A. Rút lui, thoả hiệp, kiểm soát và ép buộc
B. Kiểm soát, ép buộc, dàn xếp, rút lui
C. Đối đầu, thoả hiệp, dàn xếp, quản lý
D. Dàn xếp, đối đầu, ép buộc và rút lui
Câu 16: Các nhà tài trợ dự án có ảnh hưởng lớn nhất đến phạm vi, chất lượng, thời đoạn và chi phí của dự án trong suốt giai đoạn nào?
A. Giai đoạn lập kế hoạch
B. Giai đoạn thực thi
C. Giai đoạn hoàn thiện
D. Giai đoạn xây dựng
Câu 17: Các nhóm nào sau đây xác định rõ nhất ai là các đối tượng liên quan trong dự án?
A. Đội ngũ thành viên dự án, nhân viên điều hành công ty bạn, nhân viên điều hành của khách hàng và các trưởng bộ phận chức năng của công ty bạn.
B. Đội ngũ thành viên dự án, các nhà tài trợ, nhân viên điều hành của công ty bạn và nhân viên điều hành của khách hàng.
C. Đội ngũ thành viên dự án, các nhà cung cấp, đại diện từ công ty của khách hàng là người sẽ sử dụng phần có thể chuyển giao.
D. Đội ngũ thành viên dự án, nhà tài trợ, nhà cung cấp, đại diện từ công ty của khách hàng là người sẽ sử dụng phần có thể chuyển giao và các trưởng bộ phận chức năng của công ty bạn.
Câu 18: Cách thức thích hợp nhất để xác định thời đoạn dự án trước khi thực thi là gì?
A. Giám đốc dự án thực hiện tất cả các ước tính.
B. Kết hợp ước tính của từng cá nhân.
C. Giành được các ước tính chuyên môn.
D. Không có cách nào xác định thời đoạn.
Câu 19: Cái nào được chi tiết hoá trong tài liệu lập kế hoạch dự án đối với giám đốc sự án?
A. Hiệu suất sẽ được đánh giá như thế nào
B. Các chứng nhận kỹ thuật được tổ chức
C. Lịch trình nghỉ
D. Tên của đội ngũ thành viên dự án
Câu 20: Cái nào sau đây là sản phẩm của quy trình khởi tạo dự án?
A. Kế hoạch dự án với các nguồn lực đã được phân bổ
B. Quy định dự án
C. WBS (Cấu trúc chi tiết công việc)
D. Liệt kê nhiệm vụ
Câu 21: Căn cứ vào báo cáo phạm vi và các giả định dự án được chỉ ra trong triển lãm thì điều gì phải được hoàn tất đầu tiên?
A. Đổi dữ liệu về số tiền phải trả cho nhân viên vào tháng 12.
B. Để số tiền phải trả cho nhân viên sau ngày 31 tháng 11.
C. So sánh với số tiền phải trả cho nhân viên trong ba tháng.
D. Để số tiền phải trả cho nhân viên với độ chính xác 100% trong tháng 1.
Câu 22: "Chi phí chất lượng" là một khái niệm quản lý dự án bao gồm chi phí:
A. Vượt quá yêu cầu.
B. Thay đổi đối với yêu cầu.
C. Đảm bảo tính phù hợp cho các yêu cầu.
D. Các yêu cầu quản lý chất lượng.
Câu 23: Chi phí thuê phòng sẽ được dùng cho cuộc họp dự án là ví dụ minh hoạ cho loại chi phí nào?
A. Chi phí tất yếu
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biến động
D. Chi phí không được dự kiến
Câu 24: Chiến lược phản ứng rủi ro nhằm làm giảm khả năng hay ảnh hưởng của những sự kiện rủi ro bất lợi tới ngưỡng cửa chấp thuận được gọi là:
A. Tránh rủi ro.
B. Chuyển giao rủi ro.
C. Giảm thiểu rủi ro.
D. Chấp thuận rủi ro.
Câu 25: Chức năng chính của ban quản lý thay đổi là:
A. Duyệt ảnh hưởng của các yêu cầu thay đổi.
B. Đưa ra yêu cầu thay đổi.
C. Trình bày những lợi ích quản lý cao nhất.
D. Xác định những phạm vi mới của công việc dự án.
Câu 26: Chức năng nòng cốt của giám đốc dự án là gì?
A. Tích hợp dự án
B. Giao diện khách
C. Thiết kế hệ thống
D. Đảm bảo chất lượng
Câu 27: Có nhiều phương pháp dùng để giám sát hiệu quả của dự án. Hai phương pháp nào có thể được dùng để giám sát các thay đổi phạm vi?
A. Theo dõi số lượng thay đổi phạm vi
B. Phân tích lịch sử biến động lịch trình
C. Theo dõi giá trị đồng đôla của công việc thêm vào được thực hiện
D. B và C đúng
Câu 28: Dự án chậm hơn lịch trình do xung đột giữa các thành viên. Sau khi giải quyết xung đột, để đáp ứng được ngày tháng chuyển giao thì giám đốc dự án nên xem xét:
A. Phân chia lại nguồn lực.
B. Khiển trách về việc chuyển giao muộn trong đội ngũ thành viên.
C. Điều chỉnh nguồn lực.
D. Tối ưu hoá lịch trình.
Câu 29: Dự án được thực hiện tốt theo kinh phí; tuy nhiên để đáp ứng các phần chuyển giao của khách hàng thì ngày tháng chuyển giao tới khách hàng sẽ bị muộn hơn 2 tuần. Không có nguồn lực phụ phân công cho dự án. Giám đốc dự án nên làm gì?
A. Thay đổi phạm vi các đặc tính của khách hàng để chuyển giao sản phẩm vào ngày tháng chuyển giao đã hứa.
B. Thông báo cho khách hàng về việc trễ hạn và tìm kiếm sự ủng hộ thích hợp bằng tài liệu.
C. Tuân theo quy trình thay đổi được phác thảo trong quy định dự án.
D. Khi dự án nằm trong giới hạn kinh phí thì bạn chẳng phải làm gì cả.
Câu 30: Đánh giá điểm kiểm soát trong kế hoạch dự án chỉ ra:
A. Báo cáo trạng thái đến kỳ hạn
B. Các quyết định đi hay không đi
C. Cuộc họp kiểm soát thay đổi
D. Ngày tháng cho người sử dụng ký kết hoàn tất theo kế hoạch
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án có đáp án Xem thêm...
- 10 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận