Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
25/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
20 Lần thi
Câu 1: Khi thẩm quyền phê chuẩn sửa đổi phạm vi được đặt ra, giám đốc dự án nên:
A. Hỏi ý kiến nhà tài trợ dự án.
B. Duyệt quy định dự án gốc.
C. Tham khảo kế hoạch dự án thay đổi.
D. Ra quyết định dựa trên sơ đồ tổ chức của công ty.
Câu 2: Kiểm soát chất lượng là:
A. Giám sát các kết quả của dự án cụ thể để xác định xem liệu chúng có tuân theo các chuẩn chất lượng liên quan hay không.
B. Đánh giá toàn bộ kết quả dự án trên cơ sở đều đặn.
C. Hoạt động để tăng tính hiệu lực và hiệu suất của dự án.
D. Xác định các chuẩn chất lượng nào liên quan tới dự án.
Câu 3: Kỹ thuật nào sau đây được dùng để theo dõi rủi ro dự án?
A. Ma trận xác suất và ảnh hưởng.
B. Biểu đồ Pareto.
C. Biểu đồ R.
D. Phân tích PERT (Kỹ thuật duyệt và đánh giá dự án).
Câu 4: Kỹ thuật truyền đạt nào sau đây sẽ cải thiện tốt nhất cách hiểu của các đối tượng liên quan về dự án?
A. Thư điện tử về việc thực thi cho tất cả nhân viên về những mục tiêu dự án và các kết quả mong muốn.
B. Các cuộc họp điều hành với các đối tượng liên quan để giải thích những mục tiêu dự án và các kết quả mong muốn.
C. Các cuộc họp toà thị chính với đội dự án cung cấp thông tin và các đối tượng liên quan có khả năng đề nghị các câu hỏi.
D. Những phản kháng của đối tượng liên quan trong đội quản lý dự án.
Câu 5: Kế hoạch truyền thông dự án thường liên quan chặt chẽ với:
A. Lập kế hoạch tổ chức.
B. Xây dựng kinh phí.
C. Xác định đối tượng liên quan dự án.
D. Lập kế hoạch nguồn lực.
Câu 6: Đội ngũ thành viên, các nhiệm vụ theo lịch trình và kế hoạch đào tạo là bộ phận của __________
A. Kế hoạch dự án.
B. Quy định dự án.
C. Kế hoạch truyền thống.
D. Cấu trúc chi tiết công việc (WBS).
Câu 7: Chọn đội ngũ không chỉ là chức năng tìm kiếm những người là chuyên gia kỹ thuật hay hành chính. Nhà tài trợ dự án chỉ đạo một dự án có tính minh bạch cao sẽ mong đợi gì ở một giám đốc dự án?
A. Phát triển nhân sự chủ chốt.
B. Lãnh đạo các chuyên gia về kỹ thuật.
C. Giao thiệp với khách hàng/ nhà tài trợ.
D. Phân tích các kỹ năng.
Câu 8: Lựa chọn đội ngũ thành viên đúng (hay sai) có thể ảnh hưởng đến tinh thần, thời gian cũng như chất lượng. Dựa vào những trích dẫn bên dưới, ai sẽ là người ít khả năng nhất mà giám đốc dự án thêm vào đội dự án.
A. "Hãy bỏ phiếu về việc này".
B. "Ý tưởng này không hoạt động đối với đối thủ cạnh tranh, vậy tại sao chúng ta nghĩ là nó sẽ hoạt động ở đây?"
C. "Các nghiên cứu điểm chuẩn cho thấy điều gì?"
D. "Ý tưởng có thể thực hiện được nhưng chúng ta có thể phải thực hiện một vài thay đổi nhỏ".
Câu 9: Ma trận gán trách nhiệm là công cụ quản lý dự án dùng để:
A. Bảo đảm đội ngũ thành viên hiểu được vai trò cụ thể của họ.
B. Xây dựng cấu trúc chi tiết công việc dựa vào nguồn lực sẵn có.
C. Xác lập tính giá trị của các thành viên dự án để thực hiện công việc trong dự án.
D. Mô tả cấu trúc tổ chức của dự án.
Câu 10: Mặc dù có nhiều tác dụng phụ nhưng mục tiêu chính của các điều khoản khuyến khích trong giao tiếp là:
A. Sắp xếp mục tiêu của nhà thầu và mục tiêu của người mua cho phù hợp.
B. Giảm rủi ro cho nhà thầu.
C. Kiểm soát các chi phí của nhà thầu.
D. Giảm chi phí cho người mua.
Câu 11: Mặc dù những thay đổi nhỏ có thể được hút vào trong dự án mà không cần điều chỉnh phạm vi nhưng tổ chức nào sau đây nên chú trọng tới những thay đổi quan trọng đối với phạm vi?
A. Nhà quản lý hợp đồng.
B. Ban quản lý thay đổi.
C. Giám đốc chất lượng.
D. Giám đốc chức năng.
Câu 12: Một công ty quyết định không cạnh tranh trong một gói thầu. Lý do được giám đốc đưa ra là cơ hội hoàn tất dự án trong khung thời gian dự định là rất mong manh. Đây là chiến lược giải quyết rủi ro nào?
A. Chấp thuận rủi ro.
B. Tránh rủi ro.
C. Chuyển giao rủi ro.
D. Giảm thiểu rủi ro.
Câu 13: Một giám đốc dự án công nghệ thông tin được lựa chọn cho dự án gói phần mềm với một thời hạn cuối cùng và các yêu cầu chất lượng cụ thể. Khách hàng nhấn mạnh một vài lần xem chất lượng phần mềm quan trọng như thế nào và họ đã giới hạn nhân viên hỗ trợ kỹ thuật. Giám đốc dự án công nghệ thông tin nhận thấy rằng chất lượng là vô cùng quan trọng. Hoạt động cơ bản nào của cơ cấu có thể được triển khai để đảm bảo rằng chất lượng chắc chắn đạt được nhất?
A. Lập kế hoạch thành dự án.
B. Xây dựng cơ cấu cẩn thận để kiểm tra chất lượng.
C. Cố gắng để thực hiện công việc tốt nhất có thể.
D. Tiến hành các hoạt động xoay quanh chất lượng.
Câu 14: Một giám đốc dự án thành công vừa là một giám đốc vừa là một:
A. Chuyên gia về kỹ thuật.
B. Đối tượng liên quan dự án.
C. Nhà lãnh đạo.
D. Nhà tài trợ.
Câu 15: Một nhiệm vụ của ban quản lý dự án là gì?
A. Cung cấp hỗ trợ quản lý dự án
B. Cung cấp sự trợ giúp với việc hoàn tất các nhiệm vụ
C. Cung cấp sự giám sát và chỉ đạo
D. Đưa ra phân tích lợi nhuận chi phí cho giám đốc dự án
Câu 16: Một trong các quy trình nào sau đây là quan trọng nhất để đáp ứng các mục tiêu quản lý chất lượng?
A. Xem xét kỹ lưỡng.
B. Phân tích xu hướng.
C. Kiểm định chất lượng.
D. Lập kế hoạch.
Câu 17: Một trong những người phát triển trong dự án của bạn bất đồng với các chuẩn phát triển hợp nhất hiện tại và tin tưởng rằng phương pháp tiếp cận nhiệm vụ khác tốt hơn. Bạn không có chuyên môn kỹ thuật để đưa ra ý kiến có giá trị về việc liệu người phát triển có phương pháp tiếp cận tốt hơn hay không. Bạn nên làm gì?
A. Cho phép người phát triển triển khai gợi ý về phương pháp tiếp cận mới được đề xuất.
B. Nói với người phát triển rằng tham gia các chuẩn là điều bắt buộc và do đó các chuẩn hợp nhất phải được tuân theo.
C. Tổ chức cuộc họp của người phát triển đội dự án để cho phép đội xác định liệu cách tiếp cận mới được giới thiệu có nên được chấp nhận đối với dự án hay không.
D. Gặp mặt với người chịu trách nhiệm về các chuẩn phát triển hợp nhất và với các chuyên gia về nội dung chuyên ngành để đạt được quyết định thay đổi chuẩn hoặc đạt được sự miễn chuẩn cho dự án.
Câu 18: Một trong số nhà cung cấp trong dự án của bạn cố gắng tham gia cuộc kiểm tra chấp thuận của bạn. Giám đốc kiểm tra chấp thuận từ chối thực hiện mã cho biết là không thực hiện chức năng đầy đủ để kiểm tra. Điều gì có thể góp phần vào khó khăn này?
A. Hợp đồng không rõ ràng về tiêu chí hoàn tất.
B. Kế hoạch của nhà cung cấp không được duyệt đầy đủ.
C. Tiến trình của nhà cung cấp không được giám sát đầy đủ.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 19: Mục nào thể hiện mốc quan trọng?
A. Nhà tài trợ điều hành ký kết hoàn tất các yêu cầu.
B. Tập hợp đội ngũ thành viên.
C. Mua trang thiết bị cơ sở hạ tầng.
D. Phần mềm đã hoàn tất việc kiểm thử chấp thuận người dùng.
Câu 20: Năm danh sách được yêu cầu để tạo ra lịch trình dự án là gì?
A. Các phần có thể chuyển giao; Các nhiệm vụ dự án
B. Các kỹ năng sẵn có; Các rủi ro dự án chính
C. Thời gian và nguồn lực trên mỗi công việc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Người điều hành cao cấp của công ty bạn muốn cập nhật lịch trình dự án hàng tháng. Bạn sẽ gửi cái nào sau đây cho người điều hành?
A. Biểu đồ mốc quan trọng.
B. Lược đồ mạng theo tỉ lệ thời gian.
C. Lược đồ hoạt động mũi tên.
D. Biểu đồ PERT (Kỹ thuật duyệt và đánh giá chương trình).
Câu 23: Người lãnh đạo của đội được thăng chức trở thành quyền giám đốc dự án trong khi giám đốc đang nghỉ việc riêng. Một vài đội ngũ thành viên khác không được nói về thay đổi tổ chức này và không muốn tham gia vào đội nữa. Giám đốc dự án đã nói với các đội ngũ thành viên này một vài lần và không giải quyết được vấn đề. Quyền giám đốc dự án nên làm gì tiếp theo?
A. Thúc đẩy vấn đề trong tổ chức.
B. Xây dựng đội mới hoàn toàn để hoàn thành dự án.
C. Thêm những người mới vào đội để cân bằng khối lượng công việc.
D. Làm việc với đội ngũ thành viên còn lại để đáp ứng các mục tiêu.
Câu 24: Nhà tài trợ dự án chịu trách nhiệm về:
A. Cả nguồn tài chính và kết quả dự án.
B. Không phải nguồn tài chính cũng không phải kết quả dự án.
C. Nguồn tài chính chứ không phải kết quả.
D. Kết quả dự án chứ không phải nguồn tài chính.
Câu 25: Nhà tài trợ dự án đề nghị bạn chuẩn bị một ước tính chi phí cho dự án viễn thông. Có một N lượng thông tin phạm vi chi tiết bị hạn chế. Tuy nhiên dự án tương tự như dự án đã được công ty bạn hoàn tất cách đây hai năm. Bạn nên sử dụng kỹ thuật ước lượng nào trong tình huống này?
A. Lập mô hình theo tham số.
B. Ước lượng tương tự.
C. Ước lượng ngẫu nhiên.
D. Ước lượng dưới lên.
Câu 26: Nhà tài trợ dự án muốn bạn xây dựng và triển khai các kỹ thuật quản lý chất lượng để đảm bảo chuyển tiếp dự án suôn sẻ sang giai đoạn triển khai. Hai kỹ thuật quản lý chất lượng mà bạn có thể triển khai là gì?
A. Quyền sở hữu phần có thể chuyển giao rõ ràng.
B. Duyệt các kết quả chuyển giao dự án như nhau.
C. Các tiêu chí vào và ra linh hoạt để giảm tới mức tối thiểu sự chậm trễ về lịch trình.
D. A và C đúng.
Câu 27: Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn nhất tới chi phí lao động theo ước tính trên đơn vị cho dự án.
A. Thông tin lịch sử
B. Sử dụng các nhà cung cấp bên ngoài
C. Các quy trình kiểm soát thay đổi
D. Các yêu cầu mức độ kỹ năng nguồn nhân lực
Câu 28: Nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất tới thời đoạn thực tế của các nhiệm vụ dự án?
A. Chi phí nhiệm vụ.
B. Khả năng về nguồn lực.
C. Thông tin lịch sử.
D. Những người đi trước và người thành công.
Câu 29: Nhiệm vụ cần thiết trong việc chuẩn bị ở giai đoạn hoàn thiện là:
A. Duyệt dự án.
B. Đánh giá rủi ro.
C. Kiểm soát thay đổi.
D. Quản lý cấu hình.
Câu 30: Như một bộ phận của định nghĩa phạm vi tổng thể và lập kế hoạch dự án trong giai đoạn khởi tạo của dự án, quy định dự án và bảng kê công việc yêu cầu giám đốc dự án phải:
A. Nghiên cứu các quy định cụ thể của ngành về ảnh hưởng trong dự án.
B. Đạt được sự nhất trí của đội ngũ thành viên về nhiệm vụ và thời đoạn.
C. Xây dựng cấu trúc chi tiết công việc một cách chi tiết.
D. Tính đến các dự phòng cho những điều chưa biết.
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án có đáp án Xem thêm...
- 20 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận