Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 76 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 6. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Thời điểm xác định tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu:

A. Khi tàu chở hàng nhập khẩu cập cảng đầu tiên của Việt Nam hoặc khi hàng xuất khẩu đã được đưa lên tàu.

B. Thời điểm hợp đồng ngoại thương được ký kết.

C. Thời điểm nộp tiền thuế vào ngân sách nhà nước.

D. Thời điểm kê khai tờ khai hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu với cơ quan hải quan.

Câu 4: Doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng gồm nhiều mặt hàng có thuế suất nhập khẩu khác nhau:

A. Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu bình quân

B. Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu cụ thể cho từng mặt hàng

C. Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu của mặt hàng có thuế suất cao nhất.

D. Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu của mặt hàng có tỷtrong giá trị nhập khẩu lớn nhất.

Câu 5: Chi phí vận chuyển quốc tế của một lô hàng gồm nhiều mặt hàng sẽ được phân bổ theo tiêu thức:

A. Theo đơn giá vận chuyển cụ thể áp dụng đối với từng loại hàng hóa của hãng tàu vận chuyển.

B. Theo khối lượng hoặc trọng lượng của từng loại hàng hóa.

C. Theo tỷ trọng giá trị nhập khẩu của từng loại hàng hóa.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 6: Trường hợp nào được hoàn thuế nhập khẩu:

A. Hàng tạm nhập -tái xuất.

B. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.

C. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu.

D. Không có cơ sở để trả lời.

Câu 7: Hàng hóa bảo hành được nhập kèm theo hợp đồng nhập khẩu hàng hóa:

A. Thuộc đối tượng không chịu thuế nhập khẩu.

B. Nộp 50% thuế nhập khẩu.

C. Nộp thuế nhập khẩu như hàng hóa nhập khẩu.

D. Được miễn thuế nhập khẩu.

Câu 8: Trường hợp nào không được hoàn thuế nhập khẩu:

A. Hàng hóa đã nộp thuế nhập khẩu được sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu được hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với tỷ lệ sản phẩm thực tế xuất khẩu.

B. Hàng hóa tạm nhập khẩu, đã nộp thuế nhập khẩu, sau đó đã tái xuất.

C. Hàng hóa đã nộp thuế nhập khẩu nhưng thực tế nhập khẩu ít hơn.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về người nộp thuế:

A. Nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu của hàng hóa nhập khẩu sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu là 275 ngày

B. Nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu của hàng hóa nhập khẩu sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu là 30 ngày

C. Nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu của hàng hóa nhập khẩu sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu tùy theo thời hạn của hợp đồng xuất khẩu

D. Nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu của hàng hóa nhập khẩu sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu là 365 ngày.

Câu 10: Thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu được quy định chung là:

A. 30 ngày.

B. 275 ngày nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế.

C. Theo đơn đề nghị của người nộp thuế.

D. Được cơ quan hải quan xem xét cho từng trường hợp cụ thể.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hàng hóa nhập khẩu:

A. Hàng hóa nhập khẩu nằm trong danh mục hàng tiêu dùng do Bộ Công thương quy định phải nộp xong thuế trước khi nhận hàng

B. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu được hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với lượng hàng thực tế xuất khẩu.

C. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu, nếu sản phẩm thực tế xuất khẩu trong thời hạn nộp thuế cho phép thì vẫn phải nộp thuế nhập khẩu của lượng nguyên liệu tương ứng với số lượng hàng thực tế xuất khẩu.

D. Không có câu nào đúng.

Câu 12: Hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu, sau đó xuất bán vào khu phi thuế quan thì:

A. Phải nộp thuế xuất khẩu.

B. Được hoàn thuế nhập khẩu nhưng phải nộp thuế xuất khẩu.

C. Không được hoàn thuế nhập khẩu nhưng được miễn thuế xuất khẩu.

D. Được hoàn thuế nhập khẩu và không phải nộp thuế xuất khẩu.

Câu 13: Hàng hóa xuất khẩu đã nộp thuế xuất khẩu, sau đó phải nhập khẩu lại Việt Nam thì:

A. Phải nộp thuế nhập khẩu.

B. Được hoàn thuế xuất khẩu nhưng phải nộp thuế nhập khẩu.

C. Không được hoàn thuế xuất khẩu nhưng được miễn thuế nhập khẩu.

D. Được hoàn thuế xuất khẩu và không phải nộp thuế nhập khẩu.

Câu 14: Công thức xác định thuế nhập khẩu được hoàn của nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu:

A. (Số lượng sản phẩm hàng hóa xuất khẩu) x (Định mức tiêu hao nguyên liệu/1 sản phẩm) x (Số thuế nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu).

B. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu xuất kho đưa vàosản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm xuất khẩu x Số thuế nhập khẩu đã nộp của nguyên liệu nhập khẩu.

C. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu x (số thuế nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu)

D. Không có câu nào đúng

Câu 15: cChọn phương án đúng về công thức xác định thuế nhập khẩu được hoàn của nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu:

A. Số lượng sản phẩm hàng hóa xuất khẩu x Số thuế nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu.

B. Tỷ lệ (%) lượng nguyên liệu nhập khẩu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm xuất khẩu x Số thuế nhập khẩu đã nộp của nguyên liệu nhập khẩu.

C. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu x (số thuế nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu)

D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 21: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm:

A. 50 triệu đ; 50 triệu đ.

B. 40 triệu đ; 60 triệu đ.

C. 60 triệu đ; 40 triệu đ.

D. Không có câu nào đúng.

Câu 22: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm:

A. 8 triệu đ; 12 triệu đ.

B. 12 triệu đ; 8 triệu đ.

C. 10 triệu đ; 10 triệu đ.

D. Không có câu nào đúng.

Câu 23: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm:

A. 38 triệu đ; 48 triệu đ.

B. 40 triệu đ; 60 triệu đ.

C. 48 triệu đ; 72 triệu đ.

D. 40 triệu đ; 80 triệu đ.

Câu 24: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm:

A. 440 triệu đ; 660 triệu đ.

B. 438 triệu đ; 648 triệu đ.

C. 448 triệu đ; 672 triệu đ.

D. 440 triệu đ; 680 triệu đ.

Câu 25: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm:

A. 89,1 triệu đ

B. 86,7 triệu đ.

C. 88 triệu đ.

D. 90 triệu đ.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên