Câu hỏi: Doanh nghiệp XYZ trong nước xuất khẩu 10.000 spA, giá bán tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 9,5 USD/sp (giá FOB). Chi phí I&F quốc tế là 10% tính trên giá FOB. Chi phí bốc dỡ, vận chuyển từ doanh nghiệp đến cảng xuất là 100 triệu đ. Thuế suất thuế xuất khẩu là 2%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
A. 40 triệu đ.
B. 43,8 triệu đ.
C. 41,8 triệu đ.
D. 38 triệu đ.
Câu 1: Công thức xác định thuế nhập khẩu được hoàn của nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu:
A. (Số lượng sản phẩm hàng hóa xuất khẩu) x (Định mức tiêu hao nguyên liệu/1 sản phẩm) x (Số thuế nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu).
B. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu xuất kho đưa vàosản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm xuất khẩu x Số thuế nhập khẩu đã nộp của nguyên liệu nhập khẩu.
C. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu x (số thuế nhập khẩu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu)
D. Không có câu nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hàng hóa nhập khẩu:
A. Hàng hóa nhập khẩu nằm trong danh mục hàng tiêu dùng do Bộ Công thương quy định phải nộp xong thuế trước khi nhận hàng
B. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu được hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với lượng hàng thực tế xuất khẩu.
C. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu, nếu sản phẩm thực tế xuất khẩu trong thời hạn nộp thuế cho phép thì vẫn phải nộp thuế nhập khẩu của lượng nguyên liệu tương ứng với số lượng hàng thực tế xuất khẩu.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trường hợp nào không được hoàn thuế nhập khẩu:
A. Hàng hóa đã nộp thuế nhập khẩu được sử dụng để sản xuất hàng xuất khẩu được hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với tỷ lệ sản phẩm thực tế xuất khẩu.
B. Hàng hóa tạm nhập khẩu, đã nộp thuế nhập khẩu, sau đó đã tái xuất.
C. Hàng hóa đã nộp thuế nhập khẩu nhưng thực tế nhập khẩu ít hơn.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu được quy định chung là:
A. 30 ngày.
B. 275 ngày nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế.
C. Theo đơn đề nghị của người nộp thuế.
D. Được cơ quan hải quan xem xét cho từng trường hợp cụ thể.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu, sau đó xuất bán vào khu phi thuế quan thì:
A. Phải nộp thuế xuất khẩu.
B. Được hoàn thuế nhập khẩu nhưng phải nộp thuế xuất khẩu.
C. Không được hoàn thuế nhập khẩu nhưng được miễn thuế xuất khẩu.
D. Được hoàn thuế nhập khẩu và không phải nộp thuế xuất khẩu.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Hàng hóa xuất khẩu đã nộp thuế xuất khẩu, sau đó phải nhập khẩu lại Việt Nam thì:
A. Phải nộp thuế nhập khẩu.
B. Được hoàn thuế xuất khẩu nhưng phải nộp thuế nhập khẩu.
C. Không được hoàn thuế xuất khẩu nhưng được miễn thuế nhập khẩu.
D. Được hoàn thuế xuất khẩu và không phải nộp thuế nhập khẩu.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 6
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 493
- 2
- 30
-
86 người đang thi
- 342
- 1
- 30
-
95 người đang thi
- 264
- 1
- 30
-
73 người đang thi
- 714
- 32
- 30
-
74 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận