Câu hỏi: Doanh nghiệp XYZ nhập khẩu 5.000 kg nguyên liệu A, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên tại Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 2 USD/kg (giá CIF). Hàng hóa này có dung sai ± 2%. Khi cơ quan hải quan kiểm tra, số lượng thực tế nhập khẩu là 5.200 kg. Số lượng tính thuế nhập khẩu là:
A. 5.200 kg
B. 5.200 –(5.200*2%)=5.096 kg
C. 5.000 kg
D. 5.200 + (5.200*2%)=5.304 kg.
Câu 1: Hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu, sau đó xuất bán vào khu phi thuế quan thì:
A. Phải nộp thuế xuất khẩu.
B. Được hoàn thuế nhập khẩu nhưng phải nộp thuế xuất khẩu.
C. Không được hoàn thuế nhập khẩu nhưng được miễn thuế xuất khẩu.
D. Được hoàn thuế nhập khẩu và không phải nộp thuế xuất khẩu.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Thời điểm xác định tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu:
A. Khi tàu chở hàng nhập khẩu cập cảng đầu tiên của Việt Nam hoặc khi hàng xuất khẩu đã được đưa lên tàu.
B. Thời điểm hợp đồng ngoại thương được ký kết.
C. Thời điểm nộp tiền thuế vào ngân sách nhà nước.
D. Thời điểm kê khai tờ khai hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu với cơ quan hải quan.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng gồm nhiều mặt hàng có thuế suất nhập khẩu khác nhau:
A. Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu bình quân
B. Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu cụ thể cho từng mặt hàng
C. Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu của mặt hàng có thuế suất cao nhất.
D. Phải áp dụng thuế suất nhập khẩu của mặt hàng có tỷtrong giá trị nhập khẩu lớn nhất.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu được quy định chung là:
A. 30 ngày.
B. 275 ngày nếu người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế.
C. Theo đơn đề nghị của người nộp thuế.
D. Được cơ quan hải quan xem xét cho từng trường hợp cụ thể.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp XYZ nhận ủy thác xuất khẩu 5.000 spA, giá bán tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 11 USD/sp (giá FOB), hoa hồng ủy thác xuất khẩu là 4% tính trên giá bán, thuế suất thuế xuất khẩu là 2%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
A. 22,88 triệu đ.
B. 22 triệu đ.
C. Được miễn thuế xuất khẩu.
D. Không phải nộp thuế xuất khẩu.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Trường hợp nào được hoàn thuế nhập khẩu:
A. Hàng tạm nhập -tái xuất.
B. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
C. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu.
D. Không có cơ sở để trả lời.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 6
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 477
- 1
- 30
-
66 người đang thi
- 334
- 0
- 30
-
38 người đang thi
- 249
- 0
- 30
-
54 người đang thi
- 345
- 2
- 30
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận