Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 11

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 117 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 11. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là:

A. Đầu xương dưới sụn

B. Màng hoạt dịch

C. Sụn khớp

D. Dịch khớp

Câu 2: Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là:

A. Đau khớp

B. Nóng đỏ

C. Hạn chế vận động

D. Biến dạng khớp

Câu 3: Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là:

A. Sụn khớp trở nên khô mềm

B. Trở thành vàng nâu, mờ đục

C. Có thể có những vết lóet

D. Tế bào sụn tăng sinh

Câu 4: Dấu hiệu X-quang không phù hợp với thoái khớp là:

A. Hẹp khe khớp

B. Dính khớp

C. Đặc xương dưới sụn

D. Gai xương

Câu 5: Trong thoái khớp, đau có tính chất:

A. Đau nhiều ban đêm

B. Kèm sưng nóng đỏ

C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác

D. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa

Câu 6: Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị:

A. Quá trình thoái hóa

B. Hiện tượng viêm kèm theo

C. Vật lý liệu pháp

D. Triệu chứng và phục hồi chức năng

Câu 7: Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là:

A. Aspirin

B. Diclofenac

C. Corticoide

D. Nội tiết tố sinh dục

Câu 8: Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm:

A. Khi chưa có chỉ định ngoại khoa

B. Điều trị suy tim

C. Điều trị chống nhiễm trùng (Osler), phòng tắc mạch

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm:

A. Lỗ thông < 40mm, có gờ > 5mm trên và dưới lỗ thông

B. Đường kính 10mm

C. Thông liên nhĩ đường kính < 5mm

D. Có thông liên thất phối hợp

Câu 10: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:

A. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn.

B. Một bệnh biểu hiện bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí.

C. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn và bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế  quản do các hạt độc hay khí.

D. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục  hoàn toàn.

Câu 17: Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:

A. Giảm thanh thải nhầy – lông

B. Viêm và các yếu tố nguy cơ

C. Stress oxy hoá

D. Mất quân bình proteinase và antiproteinase

Câu 18: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do:

A. Hiện tượng tái cấu trúc

B. Hiện tượng tái cấu trúc và xơ hoá đường thở

C. Hiện tượng tái cấu trúc, xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ

D. Hiện tượng xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ

Câu 19: Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do:

A. Tổn thương đường thở ngoại vi

B. Tổn thương đường thở ngoại vi và khí phế thủng

C. Khí phế thủng và nhiễm khuẩn phế quản - phổi

D. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi

Câu 20: Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm:

A. Ho, khạc đàm

B. Ho, khạc đàm và khó thở

C. Khạc đàm và khó thở

D. Ho ra máu, khạc đàm và khó thở

Câu 21: Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:

A. FEV1/FVC giảm

B. PEF giảm

C. FEV1 giảm

D. FEF 25 – 75% giảm

Câu 23: Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là:

A. Corticosteroid khí dung

B. Đồng vận bêta 2 khí dung

C. Corticosteroid uống

D. Đồng vận bêta 2 uống

Câu 24: Test phục hồi phế quản được dùng để phân biệt:

A. Hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và suy tim

C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và giãn phế quản

D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và viêm tiểu phế quản cấp

Câu 25: Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm:

A. 3 giai đoạn

B. 4 giai đoạn

C. 5 giai đoạn

D. 6 giai đoạn

Câu 26: Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV:

A. FEV1/FVC < 70%

B. FEV1 < 30%

C. Suy hô hấp mạn

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:

A. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm

B. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đàm mũ

C. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đặc phổi

D. Gia tăng khó thở, đàm mũ, đặc phổi

Câu 32: Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là:

A. Đồng vận bêta 2 khí dung máy

B. Đồng vận bêta 2 + Kháng cholinergic khí dung máy

C. Đồng vận bêta 2 uống

D. Aminophyllin tiêm tĩnh mạch

Câu 33: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là:

A. Đồng vận bêta 2 tác dụng dài + corticosteroid khí dung định liều

B. Fenoterol khí dung định liều

C. Salbutamol khí dung định liều

D. Terbutalin khí dung định liều

Câu 36: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi:

A. PaO2 = 50mmHg

B. SaO2 = 89% + tăng áp phổi

C. PaO2 = 55mmHg + phù ngoại biên

D. Tất cả đều đúng

Câu 37: Trong đợt cấp bênh phổi tắc nghẽn mạn tính, corticosteroid được sử dụng là:

A. Methylprednisolone uống

B. Methylprednisolone tiêm sau đó prednison uống

C. Dexamethasone tiêm

D. Budenoside khí dung

Câu 39: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là:

A. Thuốc giãn phế quản

B. Corticosteroid khí dung

C. Tiêm phòng vaccin

D. Tránh các yếu tố nguy cơ

Câu 40: Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là:

A. Bệnh phổi kẽ

B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

C. Bệnh huyết khối – Thuyên tắc động mạch

D. Tăng áp phổi tiên phát

Câu 41: Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là:

A. Sarcoidosis

B. Bệnh chất tạo keo

C. Bệnh bụi amian

D. Tất cả đều đúng

Câu 42: Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là:

A. Nhược cơ

B. Loạn dưỡng cơ

C. Gù vẹo cột sống

D. Tất cả đều đúng

Câu 43: Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là:

A. Tăng PaCO2

B. Giảm PaO2

C. Giảm SaO2

D. Giảm pH máu

Câu 44: Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra:

A. Có lợi để vận chuyển oxy

B. Có hại là làm tăng độ nhớt máu

C. Tăng kháng lực mạch máu

D. Tất cả đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên