Câu hỏi: Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm:
A. Lỗ thông < 40mm, có gờ > 5mm trên và dưới lỗ thông
B. Đường kính 10mm
C. Thông liên nhĩ đường kính < 5mm
D. Có thông liên thất phối hợp
Câu 1: Trong thoái khớp, đau có tính chất:
A. Đau nhiều ban đêm
B. Kèm sưng nóng đỏ
C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác
D. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A. FEV1/FVC
B. FVC
C. FEV1
D. PEF
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp oxy liên tục trong 24 giờ là:
A. 12 giờ
B. 15 giờ
C. 13 giờ
D. 17 giờ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A. Giảm thanh thải nhầy – lông
B. Viêm và các yếu tố nguy cơ
C. Stress oxy hoá
D. Mất quân bình proteinase và antiproteinase
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là:
A. Corticosteroid khí dung
B. Đồng vận bêta 2 khí dung
C. Corticosteroid uống
D. Đồng vận bêta 2 uống
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV:
A. FEV1/FVC < 70%
B. FEV1 < 30%
C. Suy hô hấp mạn
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 589
- 12
- 45
-
46 người đang thi
- 608
- 4
- 45
-
49 người đang thi
- 480
- 3
- 45
-
31 người đang thi
- 549
- 3
- 45
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận